Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100

Giải Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 trang 86, 87, 88 SGK Toán 2 Chân trời sáng tạo. Bài 1. Đặt tính rồi tính ...


TH

Bài 1 (trang 86 SGK Toán 2 tập 1)

Đặt tính rồi tính. 

49 + 34                58 + 23              37 + 46

68 + 7                  79 + 6                7 + 84

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{49}\\{34}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,83}\end{array}\)                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{58}\\{23}\end{array}}\\\hline{\,\,\,81}\end{array}\)               \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{37}\\{46}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,83}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{\,\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,75}\end{array}\)                  \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{79}\\{\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,85}\end{array}\)                  \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,7}\\{84}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,91}\end{array}\)


LT

Bài 1 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính nhẩm.

9 + 3                8 + 6                   6 + 5                  7 + 4

5 + 9                4 + 8                   5 + 6                  6 + 7

Phương pháp giải:

Tính nhẩm theo các quy tắc đã học.

Lời giải chi tiết:

9 + 3 = 12                 8 + 6 = 14                  6 + 5 = 11                 7 + 4 = 11

5 + 9 = 14                 4 + 8 = 12                  5 + 6 = 11                 6 + 7 = 13


Bài 2

Bài 2 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính:

a) 26 + 4 + 2

    26 + 6

b) 45 + 5 + 3

    45 + 8

c) 58 + 2 + 32

    58 + 3

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) 26 + 4 + 2 = 30 + 2 = 32

    26 + 6 = 32

b) 45 + 5 + 3 = 50 + 3 = 53

    45 + 8 = 53

c) 58 + 2 + 32 = 60 + 32 = 92

    58 + 34 = 92


Bài 3

Bài 3 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Điền dầu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm

      10 + 5  .?.  12 + 3

      80 + 4  .?.  82 + 3

      7 + 3+ 5  .?.  7 + 5 + 3

      19 + 1 + 6  .?.  19 + 5 + 1

Phương pháp giải:

Tính giá trị của hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{l}}{\underbrace {10 + 5}_{15}\,\,\, = \,\,\,\;\underbrace {12 + 3}_{15}}\\{\underbrace {80 + 4}_{84}\;\,\,\, < \,\,\,\;\underbrace {82 + 3}_{85}}\\{\underbrace {7 + 3 + 5}_{15}\,\,\, = \,\,\,\;\;\underbrace {7 + 5 + 3}_{15}}\end{array}\\\underbrace {19 + 1 + 6}_{26}\,\,\, > \,\,\,\;\underbrace {19 + 5 + 1}_{25}\end{array}\)


Bài 4

Bài 4 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính tổng để cất sách vào ba lô thích hợp.

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

         61 + 9 + 7 = 70 + 7 = 77 ;

         3 + 9 + 67  = 12 + 67 = 79 ;

         63 + 5 + 7 = 68 + 7 = 75.

Vậy ta cất sách vào ba lô như sau:


Bài 5

Bài 5 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính:

Phương pháp giải:

- Quan sát ví dụ mẫu rồi viết phép tính thích hợp.

- Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi ghi kết quả.

Lời giải chi tiết:


Bài 6

Bài 6 (trang 88 SGK Toán 2 tập 1)  

Có 47 con thỏ xám. Số thỏ trắng nhiều hơn số thỏ xám là 18 con. Hỏi có bao nhiêu con thỏ trắng?

Phương pháp giải:

- Đọc kĩ đề bài để tìm số con thỏ xám và số thỏ trắng nhiều hơn số thỏ xám, từ đó hoàn thành tóm tắt.

- Để tìm số con thỏ trắng ta lấy số con thỏ xám cộng với 18 con.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Thỏ xám:           47 con

Thỏ trắng nhiều hơn thỏ xám: 18 con

Thỏ trắng:            … con ?

Bài giải

Có số con thỏ trắng là:

47 + 18 = 65 (con)

Đáp số: 65 con.


TT

Thử thách (trang 88 SGK Toán 2 tập 1)

Giúp bạn Sóc đi đúng đường để tìm được hạt dẻ.

Phương pháp giải:

Tính tổng 24 + 9 = 33.

Tìm phép tính cộng có số hạng là 33 rồi tính tổng, ...

Tiếp tục như vậy sẽ tìm được hạt dẻ.

Lời giải chi tiết:

Ta có:  

• 24 + 9 = 33 ; phép cộng có số hạng là 33 là 33 + 9 .

• 33 + 9 = 42 ; phép cộng có số hạng là 42 là 42 + 8.

• 42 + 8 = 50 ; phép cộng có số hạng là 50 là 50 + 9.

•  50 + 9 = 59 ; phép cộng có số hạng 59 là 59 + 8.

•  59 + 8 = 67 ; phép cộng có số hạng là 67 là 67 + 9.

•  67 + 9 = 76 ; phép cộng có số hạng là 76 là 76 + 6.

•  76 + 6 = 82 ; phép cộng có số hạng là 82 là 82 + 9.

•  82 + 9 = 91 ; phép cộng có số hạng là 91 là 91 + 5.

Vậy đường đi đúng để Sóc tìm được hạt dẻ là: