Phần câu hỏi bài 1 trang 29, 30 Vở bài tập toán 7 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 1 trang 29, 30 VBT toán 7 tập 2. Điền x vào ô trống thích hợp trong bảng sau (A) Tích của hai số x, y với tổng các bình phương của chúng ...


Câu 1.

Điền "\(\times\)" vào ô trống thích hợp trong bảng sau

Phương pháp giải :

Đọc từng câu đã cho, kiểm tra rồi điền vào ô trống thích hợp.

Cách giải:

Sửa lại:

(A) Công thức đúng là \(xy\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\)

(C) Công thức đúng là \({\left( {x + y} \right)^3}\)

(D) Công thức đúng là \({\left( {x - y} \right)^3}\).


Câu 2.

Nối các ý (1), (2), (3) ... với (A), (B), ... sao cho chúng có cùng ý nghĩa

Phương pháp giải:

Quan sát các biểu thức đã cho rồi nối với cách đọc thích hợp trong cột bên phải.

Cách giải:


Câu 3.

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng

(A) Biểu thức \(3(x+y)\) biểu thị ba lần tổng của hai số \(x\) và \(y\);

(B) Biểu thức \((x – y)\)\(^2\) biểu thị hiệu các bình phương của hai số \(x\) và \(y\);

(C) Biểu thức \(xy + 2(x – y)\) biểu thị tổng của tích hai số \(x\) và \(y\) với hai lần hiệu của chúng.

(D) Biểu thức \(x^2y^2 + xy\) biểu thị tổng của bình phương tích của hai số \(x\) và \(y\) với tích của chúng.

Phương pháp giải :

Đọc các đáp án đã cho rồi chọn đáp án đúng nhất.

Cách giải:

Trong các đáp án đã cho có đáp án A, C, D là đúng.

Chọn A, C và D.

Bài giải tiếp theo
Bài 1 trang 30 Vở bài tập toán 7 tập 2
Bài 2 trang 30 Vở bài tập toán 7 tập 2
Bài 3 trang 30 Vở bài tập toán 7 tập 2
Bài 4 trang 30 Vở bài tập toán 7 tập 2

Video liên quan