Mục I,II,III trang 131,132 Vở bài tập Sinh học 7
Giải mục I,II,III Tiến hóa của giới Động vật, Sự thích nghi thứ sinh, Tầm quan trọng thực tiễn của động vật trang 131,132 VBT Sinh học 7: Đọc bảng 1 (SGK), lựa chọn tên ngành động vật và tên đại diện điền vào ô trống của bảng
Mục I
I. Tiến hóa của giới Động vật
Đọc bảng 1 (SGK), lựa chọn tên ngành động vật và tên đại diện điền vào ô trống của bảng sao cho phù hợp với những đặc điểm của ngành.
Lời giải:
Bảng 1. Sự tiến hóa của giới Động vật
Đặc điểm | Cơ thể đơn bào | Cơ thể đa bào | ||||
Đối xứng tỏa tròn | Đối xứng hai bên | |||||
Cơ thể mềm | Cơ thể mềm có vỏ đá vôi | Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin | Cơ thể có bộ xương trong | |||
Ngành | Động vật nguyên sinh | Ruột khoang | Các ngành giun | Thân mềm | Chân khớp | Động vật có xương sống |
Đại diện | Trùng roi | Thủy tức | Giun đất | Trai | Châu chấu | Chim |
Mục II
II. Sự thích nghi thứ sinh
Hãy cho biết trong lớp Bò sát và lớp Chim đã có những trường hợp cụ thể nào thể hiện sự thích nghi thứ sinh trở lại môi trường nước
Lời giải:
- Lớp Bò sát: cá sấu, rùa biến, ba ba
- Lớp Chim: chim cánh cụt, ngỗng nuôi, vịt nuôi
Mục III
III. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật
Điền tên động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng sau:
Lời giải:
Bảng 2. Những động vật có tầm quan trọng thực tiễn.
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật | |
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống | ||
1. Động vật có ích | Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản) | Tôm, cua, mực, ốc,… | Cá, ếch, gà, vịt,… |
Dược liệu | Ong, bọ cạp,… | Tắc kè, rắn hổ mang, hươu,… | |
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu) | Rệp cánh kiến, ốc xà cừ,… | Hươu xạ, đồi mồi, trâu,… | |
Nông nghiệp | Ong mắt đỏ, kiến vống,… | Trâu, bò, ngựa,… | |
Làm cảnh | San hô, | Cá cảnh, chim cảnh | |
Vai trò trong tự nhiên | Giun đất làm tơi đất, trai sò làm sạch nước | Chim thú phát tán hạt | |
2. Động vật có hại | Đối với nông nghiệp | Sâu đục thân, rầy,… | Chim ăn hạt |
Đối với đời sống con người | Mối, mọt | Chuột, diều hâu | |
Đối với sức khỏe con người | Muỗi, rận, ghẻ,… | Chuột, chó, mèo mang mầm bệnh |
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I,II,III trang 131,132 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I,II,III trang 131,132 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"