Mục I,II trang 99,100 Vở bài tập Sinh học 7
Giải mục I,II Các nhóm chim, đặc điểm chung của chim trang 99,100 VBT Sinh học 7: Quan sát hình 44.1 và hình 44.2 SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
Mục I
I. Các nhóm chim
1. Quan sát hình 44.1 và hình 44.2 SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
2. Đọc bảng và hình 44.3 SGK, điền nội dung phù hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Lời giải:
1. Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của đà điểu và chim cánh cụt thích nghi với đời sống của chúng
Tên chim | Môi trường sống | Đặc điểm cấu tạo | ||||
Cánh | Cơ ngực | Chân | Số ngón | Màng bơi của ngón chân | ||
Đà điểu | Cạn | Ngắn, yếu | Yếu | Cao, to, khỏe | 2 hoặc 3 ngón | Không |
Chim cánh cụt | Nước | Dài, khỏe | Khỏe | Ngắn | 4 ngón | Có |
2.
Bảng 44.3. Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng
Đặc điểm | Bộ Ngỗng | Bộ Gà | Bộ Chim ưng | Bộ Cú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Mỏ | Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có tấm sừng ngang | Mỏ ngắn, khỏe | Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn | Mỏ quặp, nhưng nhỏ hơn |
Cánh | Cánh không đặc sắc | Cánh ngắn, tròn | Cánh dài, khỏe | Dài, phủ lông mềm |
Chân | Chân ngắn, có màng bơi rộng, nối liền 3 ngón trước | Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa | Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc | Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc |
Đời sống | Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn | Kiếm mồi bằng cách bới đất ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm | Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt | Chuyên săn mồi về ban đêm bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ không gây tiếng động |
Đại diện của từng bộ Chim | Vịt trời | Gà rừng | Cắt đen | Cú lợn |
Mục II
II. Đặc điểm chung của chim
Em hãy điền các thông tin phù hợp vào bảng sau.
Lời giải:
Đặc điểm chung của lớp Chim | |
Môi trường sống | Cạn, trên không, nước |
Điều kiện sống | Điều kiện sống khác nhau |
Bộ lông | Lông vũ |
Chi trước | Biến thành cánh |
Mỏ | Mỏ sừng không răng |
Hệ hô hấp | Phổi có hệ thống ống khí, túi khí |
Hệ tuần hoàn | Tim 4 ngăn |
Sự sinh sản | Thụ tinh trong, đẻ trứng |
Đặc điểm nhiệt độ cơ thể | Hằng nhiệt |
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I,II trang 99,100 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I,II trang 99,100 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"