Mục I,II trang 86, 87, 88 Vở bài tập Sinh học 7
Giải mục I,II Đời sống, cấu tạo ngoài và di chuyển trang 86,87, 88 VBT Sinh học 7: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. Em hãy chọn những câu trả lời thích hợp dưới đây để điền vào cột A và B của bảng sau
Mục I
I - Đời sống
So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng. Em hãy chọn những câu trả lời thích hợp dưới đây để điền vào cột A và B của bảng sau
Lời giải:
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng và điền vào bảng sau
STT | Đặc điểm đời sống | Thằn lằn (A) | Ếch đồng (B) |
1 | Đời sống và nơi sinh hoạt | Ưa sống ở những nơi khô ráo | Ưa sống ở những nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước |
2 | Thời gian hoạt động | Đi bắt mồi về ban ngày | Đi bắt mồi vào lúc chập tối hay ban đêm |
3 | Nơi hoạt động | Bắt mồi trên cạn | Bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước |
4 | Tập tính | Thích phơi nắng – Trú đông trong các hốc đất | Thích ở những nơi tối hoặc có bóng râm. Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn |
Mục II
II - Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Quan sát hình 38.1 (SGK), lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau (những câu lựa chọn trong SGK)
2. Thảo luận nhóm: dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu trên, hãy so sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
Lời giải:
1.
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích hợp |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | G |
2 | Có cổ dài | E |
3 | Mắt có mí cử động, có nước mắt | D |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | C |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | B |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | A |
2.
Bảng. So sánh với đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn
STT | Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn | Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng so sánh với thằn lằn | |
Giống nhau | Khác nhau | ||
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | Ếch da trần ẩm | |
2 | Cổ dài | Không | Ếch cổ ngắn |
3 | Mắt có mí cử động | Mắt có mí cử động, có nước mắt | |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | Không |
5 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | Có màng | Ếch không có vuốt |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I,II trang 86, 87, 88 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"