Mục I, II, ghi nhớ trang 57,58,59 Vở bài tập Sinh học 7
Giải mục I, II, nhện, sự đa dạng của lớp hình nhện và ghi nhớ trang 57,58,59 VBT Sinh học 7: Quan sát hình 25.1 (SGK), điền các cụm từ gợi ý (di chuyển và chăng lưới, cảm giác về khứu giác và xúc giác, bắt mồi và tự vệ, sinh sản, tiết ra tơ nhện, hô hấp) để làm rõ chức năng các bộ phận cấu tạo ngoài của nhện và ghi vào ô trống.
Mục I
I. Nhện
1. Quan sát hình 25.1 (SGK), điền các cụm từ gợi ý (di chuyển và chăng lưới, cảm giác về khứu giác và xúc giác, bắt mồi và tự vệ, sinh sản, tiết ra tơ nhện, hô hấp) để làm rõ chức năng các bộ phận cấu tạo ngoài của nhện và ghi vào ô trống.
2.Quan sát hình 25.2 (SGK), đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện
3. Nghiên cứu kĩ các thao tác bắt và tiêu hóa mồi gợi ý dưới đây, đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí của tập tính săn mồi ở nhện
Lời giải:
1. Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Các phần cơ thể | Số chú thích | Tên bộ phận quan sát thấy | Chức năng |
Phần đầu - ngực | 1 | Đôi kìm có tuyến độc | Bắt mồi và tự vệ |
2 | Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) | Cảm giác về khứu giác và xúc giác | |
3 | 4 đôi chân bò | Di chuyển và chăng lưới | |
Phần bụng | 4 | Phía trước là đôi khe hở | Hô hấp |
5 | Ở giữa là một lỗ sinh dục | Sinh sản | |
6 | Phía sau là các núm tuyến tơ | Tiết ra tơ nhện |
2.
+ Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) | 4 |
+ Chăng dây tơ phóng xạ | 2 |
+ Chăng dây tơ khung | 1 |
+ Chăng các sợi tơ vòng | 3 |
Nhện chăng tơ vào ban đêm để rễ bắt mồi.
3.
+ Nhện hút dịch lỏng từ con mồi | 4 |
+ Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc | 2 |
+ Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi | 3 |
+ Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian | 1 |
Mục II
II. Sự đa dạng của lớp Hình nhện
Quan sát các hình 25.3,4,5 (SGK) và các thông tin trong bài, thảo luận, rồi điền vào ô trống ở bảng sau.
Lời giải:
Bảng. Ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện
TT | Các đại diện | Nơi sống | Hình thức sống | Ảnh hưởng đến con người | ||
Kí sinh | Ăn thịt | Có lợi | Có hại | |||
1 | Nhện chăng lưới | Trong nhà, ngoài vườn | ✓ | ✓ | ||
2 | Nhện nhà (con cái thường ôm trứng) | Trong nhà, các khe tường | ✓ | ✓ | ||
3 | Bọ cạp | Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo | ✓ | ✓ | ||
4 | Cái ghẻ | Da người | ✓ | ✓ | ||
5 | Ve bò | Da trâu, bò | ✓ | ✓ |
Ghi nhớ
Nhện là đại diện của lớp Hình nhện, co thể có hai phần: đầu – ngực và bụng, thường có 4 đôi chân bò. Chúng hoạt động chủ yếu về đêm, có các tập tính thích hợp với săn bắt mồi sống. Trừ một số đại diện có hại (như cái ghẻ, ve bò,…) còn đại đa số nhện có lợi và săn bắt sâu bọ có hại.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I, II, ghi nhớ trang 57,58,59 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"