Mục I, II, III, IV trang 69,70 Vở bài tập Sinh học 7
Giải mục I, II, III, IV, tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống trang 69,70 VBT Sinh học 7: Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào ô trống, ghi tên đại diện động vật vào ô trống ở dưới mỗi hình vào bảng 1.
Mục I
I. Tính đa dạng của động vật không xương sống
Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào ô trống, ghi tên đại diện động vật vào ô trống ở dưới mỗi hình vào bảng 1.
Lời giải:
Bảng 1. Các đại diện tiêu biểu của Động vật không xương sống
Mục II
II. Sự thích nghi của động vật không xương sống
Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Trùng roi xanh | Nước ao, hồ | Tự dưỡng | Bơi bằng roi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
2 | Trùng biến hình | Nước ao, hồ | Dị dưỡng | Bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
3 | Trùng giày | Nước bẩn | Dị dưỡng | Bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
4 | Hải quỳ | Đáy biển | Dị dưỡng | Cố định | Khuếch tán qua màng cơ thể |
5 | Sứa | Biển | Dị dưỡng | Bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
Mục III
III. Tầm quan trong thực tiễn của Động vật không xương sống
Ghi thêm tên các động vật mà em biết vào bảng 3.
Lời giải:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên loài |
1 | Làm thực phẩm | Tôm, mực, trai sông |
2 | Có giá trị xuất khẩu | Tôm, mực |
3 | Được nhân nuôi | Tôm, vẹm, cá |
4 | Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh | Mật ong |
5 | Làm hại cơ thể động vật và người | Sán dây, giun đũa |
6 | Làm hại thực vật | Ốc sên, sâu |
Mục IV
IV. Tóm tắt ghi nhớ
HS tự làm
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I, II, III, IV trang 69,70 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Mục I, II, III, IV trang 69,70 Vở bài tập Sinh học 7 timdapan.com"