Tiếng anh lớp 5 Unit 0 lesson 7 trang 12 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look. Listen and write. Make your calendar. Ask and answer.


Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

First: thứ nhất

Eleventh: thứ mười một

Second: thứ hai

Twelfth: thứ mười hai

Third: thứ ba

Thirteenth: thứ mười ba

Fourth:  thứ tư

Fourteenth: thứ mười bốn

Fifth: thứ năm

Fifteenth: thứ mười lăm

Sixth: thứ sáu

Sixteenth: thứ mười sáu

Seventh: thứ bảy

Seventeenth: thứ mười bảy

Eighth: thứ tám

Twenty-first: thứ hai mốt

Ninth: thứ chín

Thirtieth: thứ ba mươi

Tenth: thứ mười

Thirty-first: thứ ba mốt


Câu 2

2. Listen and point. Say.

 

(Nghe và chỉ. Nói.)

First: thứ nhất

Eleventh: thứ mười một

Second: thứ hai

Twelfth: thứ mười hai

Third: thứ ba

Thirteenth: thứ mười ba

Fourth:  thứ tư

Fourteenth: thứ mười bốn

Fifth: thứ năm

Fifteenth: thứ mười lăm

Sixth: thứ sáu

Sixteenth: thứ mười sáu

Seventh: thứ bảy

Seventeenth: thứ mười bảy

Eighth: thứ tám

Twenty-first: thứ hai mốt

Ninth: thứ chín

Thirtieth: thứ ba mươi

Tenth: thứ mười

Thirty-first: thứ ba mốt


Câu 3

3. Look. Listen and write.

(Nhìn. Nghe và viết.)


Câu 4

4. Make your calendar. Ask and answer.

(Làm cuốn lịch của bạn. Hỏi và trả lời.)

 

Phương pháp giải:

Ví dụ:

Where were you on July 26th?

(Bạn đã ở đâu vào ngày 26 tháng 7?)

I was at a zoo.

(Tôi ở sở thú.)

Lời giải chi tiết:

- Where were you on May 20th?

(Bạn đã ở đâu vào ngày 20 tháng 5?)

I was at a library.

(Tôi đã ở thư viện.)

- Where were you on November 1st?

(Bạn đã ở đâu vào ngày 1 tháng 11?)

I was at a party.

(Tôi ở một bữa tiệc.)

Bài giải tiếp theo