Lesson 6 - Unit 5. Animals - SGK Tiếng Anh 2 - English Discovery

Listen and point. Then say.


Bài 12

Task 12. Listen and point. Then say. (Nghe và chỉ. Rồi nói) track 29_CD2

 

Lời giải chi tiết:

Nội dung bài nghe:

1. It’s cow. It’s awake in the day.

2. It’s a horse. It’s awake in the day.

3. It’s a duck. It’s awake in the day.

4. It’s a bat. It’s awake at night.

5. It’s a fox. It’s awake at night.

6. It’s an owl. It’s awake at night.

Tạm dịch:

1. Đó là con bò. Nó hoạt động vào ban ngày.

2. Đó là một con ngựa. Nó hoạt động vào ban ngày.

3. Đó là một con vịt. Nó hoạt động vào ban ngày.

4. Đó là một con dơi. Nó hoạt động vào ban đêm.

5. Đó là một con cáo. Nó hoạt động vào ban đêm.

6. Đó là một con cú. Nó hoạt động vào ban đêm.


Bài 13

Task 13. Read and number. (Đọc và đánh số)

Phương pháp giải:

Học sinh đọc câu văn miêu tả và đoán con vật rồi đánh số vào ô dựa vào số thứ tự con vật ở Bài 12

Lời giải chi tiết:

a. It’s brown. It’s awake at night. => Number 5: a fox

b. It’s got big eyes. It’s awake at night. => Number 6: an owl

c. It’s white. It’s awake in the day. => Number 3: a duck

Tạm dịch:

a. Nó màu nâu. Nó thức vào ban đêm. => Số 5: con cáo

b. Nó có một đôi mắt to. Nó thức vào ban đêm. => Số 6: con cú

c. Nó màu trắng. Nó đang thức trong ngày. => Số 3: con vịt


Bài 14

Task 14. Draw or find pictures of animals. Make a poster. (Vẽ hoặc tìm bức tranh về con vật. Làm một tấm áp phích)

Lời giải chi tiết:

- It’s awake at night. It’s asleep in the day.

- It’s awake in the day. It’s asleep at night.

Tạm dịch:

- Nó thức vào ban đêm. Nó đang ngủ trong ngày.

- Ban ngày còn thức. Nó đang ngủ vào ban đêm.


Từ vựng

Từ vựng:

1. 

2. 

3.

4. 

5. 

6. 

7. 

8.