Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 lesson 5 trang 126 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Look. Point and say. Read. Listen and check.


Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a lantern (n): lồng đèn

Lunar New Year (n): tết âm lịch

Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu

lucky money (n): tiền lì xì

Halloween (n): lễ hội hóa trang

Christmas (n): giáng sinh

a costume (n): trang phục

a lion dance (n): múa sư tử


Câu 2

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

a lantern (n): lồng đèn

Lunar New Year (n): tết âm lịch

Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu

lucky money (n): tiền lì xì

Halloween (n): lễ hội hóa trang

Christmas (n): giáng sinh

a costume (n): trang phục

a lion dance (n): múa sư tử


Câu 3

3. Read. Listen and check.

(Đọc. Nghe và kiểm tra.)

Phương pháp giải:

Lunar New Year (n): tết âm lịch

Mid-Autumn Festival (n): tết trung thu

Halloween (n): lễ hội hóa trang

Christmas (n): giáng sinh


Câu 4

4. Make cards. Ask and answer.

(Làm thiệp. Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Do you light lanterns during Christmas or Mid-Autumn Festival?

(Bạn thắp đèn lồng vào dịp Giáng sinh hay Trung thu?)

I light lanterns during Mid-Autumn Festival.

(Tôi thắp đèn lồng vào dịp Trung thu.)

Lời giải chi tiết:

Do you get lucky money during Halloween or Lunar New Year?

(Bạn nhận tiền lì xì vào Halloween hay Tết Âm lịch?)

I get lucky money during Lunar New Year.

(Tôi nhận tiền lì xì vào dịp Tết Âm lịch.)

Bài giải tiếp theo