Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson 3 trang 48, 49 Global Success
Our school is in the centre of New York City. It is big and beautiful. Our school has a computer room and a library. The computer room is on the second floor.
Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
up'stairs
(lên cầu thang)
He’s going upstairs.
(Anh ấy đang đi lên cầu thang.)
down'stairs
(xuống cầu thang.)
She’s running downstairs.
(Cô ấy đang đi xuống cầu thang.)
Câu 2
2. Circle, listen and check.
(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)
1. a. upstairs (lên tầng) |
b. active (năng động) |
c. loudly (lớn tiếng) |
2. a. busy (bận rộn) |
b. sunny (nhiều nắng) |
c. downstairs (xuống tầng) |
3. a. music (âm nhạc) |
b. along (dọc theo) |
c. second (thứ 2) |
Câu 3
3. Let’s chant.
(Hãy cùng ca.)
Bài nghe
Upstairs, upstairs.
We’re going upstairs.
To the library.
We can read books there.
Upstairs, upstairs.
Downstairs, downstairs.
We’re going downstairs
To the art room.
We can draw pictures there.
Downstairs, downstairs.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tầng trên, tầng trên.
Chúng tôi đang đi lên tầng
Đến thư viện.
Chúng ta có thể đọc sách ở đó.
Tầng trên, tầng trên.
Ở tầng dưới, tầng dưới.
Chúng tôi đang đi xuống tầng dưới
Đến phòng mỹ thuật.
Chúng ta có thể vẽ tranh ở đó.
Ở tầng dưới, tầng dưới.
Câu 4
4. Read and tick True or False.
(Đọc và đánh dấu đúng hoặc sai.)
Our school is in the centre of New York City. It is big and beautiful. Our school has a computer room and a library. The computer room is on the second floor. You go upstairs, and it is on the left. The library is on the second floor, too. You go past the computer room, and it is on the right. The library is my favourite room. I often read books there at break time.
1. The school has a computer room.
2. The computer room is on the left.
3. There is a library on the third floor.
4. You go past the computer room, and you can see the library on the right.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Trường của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố New York. Nó to và đẹp. Trường chúng tôi có một phòng máy tính và một thư viện. Phòng máy tính ở trên tầng hai. Bạn đi lên lầu và nó ở bên trái. Thư viện cũng ở trên tầng hai. Bạn đi ngang qua phòng máy tính và nó ở bên phải. Thư viện là căn phòng yêu thích của tôi. Tôi thường đọc sách ở đó vào giờ giải lao.
1. Trường có phòng máy tính.
2. Phòng máy tính ở bên trái.
3. Có một phòng thư viện ở tầng 3.
4. Bạn đi ngang qua phòng máy tính và có thể nhìn thấy thư viện ở bên phải.
Lời giải chi tiết:
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
Câu 5
5. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
School rooms |
Where? |
How to get there from your classroom? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
School rooms |
Where? |
How to get there from your classroom? |
art room |
first floor |
go upstairs |
library |
first floor |
go past the art room, turn right |
music room |
second floor |
go up stairs, on the right |
Tạm dịch:
Phòng |
Ở đâu? |
Đi đến đó thế nào từ lớp bạn |
mỹ thuật |
first floor |
lên tầng |
thư viện |
first floor |
đi qua phòng mỹ thuật, rẽ phải |
phòng âm nhạc |
second floor |
lên tầng, ở bên phải |
Câu 6
6. Project.
(Dự án.)
Phương pháp giải:
Vẽ và nói về ngôi trường mơ ước của em.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson 3 trang 48, 49 Global Success timdapan.com"