Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson 2 trang 95 Explore Our World

Look and listen. Repeat. Role-play the conversation. Read again and write.


Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Phương pháp giải:

1.

Do you like physical education?

(Bạn có thích thể dục không?)

Yes. I like it very much. How about you?

(Có. Tôi rất thích. Còn bạn thì sao?)

Not really. I like music.

(Tôi không thích lắm. Tôi thích âm nhạc.)

2.

Why? (Tại sao?)

Because you can sing in class. Which subject do you like?

(Bởi vì bạn có thể hát trong lớp. Bạn thích môn học nào?)

Well. I like science.

(Tốt. Tôi thích khoa học.)

3.

Science is not easy.

(Khoa học không hề dễ.)

No, it's not, but you learn so much in science.

(Không, không phải vậy, nhưng bạn học được rất nhiều điều ở môn khoa học mà.)

How about literature?

(Thế còn môn văn thì sao?)

4.

I don't think I'm good at literature.

(Tôi không nghĩ mình giỏi văn.)

But you are good at math. right?

(Nhưng bạn giỏi toán. Phải?)

Yes. I think I'm very good at math.

(Đúng. Tôi nghĩ tôi rất giỏi toán.)


Câu 2

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai, diễn lại cuộc trò chuyện.)

Phương pháp giải:

1.

Do you like physical education?

(Bạn có thích thể dục không?)

Yes. I like it very much. How about you?

(Có. Tôi rất thích. Còn bạn thì sao?)

Not really. I like music.

(Tôi không thích lắm. Tôi thích âm nhạc.)

2.

Why? (Tại sao?)

Because you can sing in class. Which subject do you like?

(Bởi vì bạn có thể hát trong lớp. Bạn thích môn học nào?)

Well. I like science.

(Tốt. Tôi thích khoa học.)

3.

Science is not easy.

(Khoa học không hề dễ.)

No, it's not, but you learn so much in science.

(Không, không phải đâu, nhưng bạn học được rất nhiều điều ở môn khoa học mà.)

How about literature?

(Thế còn môn văn thì sao?)

4.

I don't think I'm good at literature.

(Tôi không nghĩ mình giỏi văn.)

But you are good at math. right?

(Nhưng bạn giỏi toán. Phải?)

Yes. I think I'm very good at math.

(Đúng. Tôi nghĩ tôi rất giỏi toán.)


Câu 3

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

1. Andy doesn't like __________. He likes music.

2. Jane likes __________.

3. Andy thinks science is __________ easy.

4. Jane is not good at __________ She is good at __________.


Lời giải chi tiết:

1. Andy doesn't like physical education. He likes music.

(Andy không thích môn thể dục. Anh ấy thích âm nhạc.)

2. Jane likes science.

(Jane thích khoa học.)

3. Andy thinks science is not easy.

(Andy nghĩ khoa học không hề dễ.)

4. Jane is not good at literature. She is good at math.

(Jane không giỏi văn. Cô ấy giỏi toán.)