Tiếng anh lớp 5 Unit 19 lesson 2 trang 60, 61 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, complete and sing.


Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. We're going to Ho Guom Walking Streets this weekend. Do you want to come with us?

(Cuối tuần này chúng ta sẽ đi Phố Đi Bộ Hồ Gươm. Bạn có muốn đi cùng với chúng tôi không?)

Yes, I'd love to.

(Có, tôi thích lắm.)

b. How far is it from our school to Ho Guom Walking Streels?

(Từ trường của chúng ta đến phố đi bộ Hồ Gươm bao xa?)

It's about two kilometres.

(Khoảng 2 km.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

Hỏi về khoảng cách từ một đỉa điểm đến một địa điểm khác: 

How far is it from ____ to _____?

(Khoảng cách bao xa tính từ ____ đến _____?)

It's about ______ kilometres.

(Khoảng ______ km.)

Lời giải chi tiết:

a. How far is it from Can Tho to Vinh Long?

(Cần Thơ đi Vĩnh Long bao xa?)

It’s about 40 kilometres.

(Khoảng 40 km.)

b. How far is it from Da Nang to Hoi An?

(Từ Đà Nẵng đi Hội An bao xa?)

It’s about 29 kilometres.

(Khoảng 29 km.)

c, How far is it from Hue to Da Nang?

(Từ Huế tới Đà Nẵng bao xa?)

It’s about 100 kilometres.

(Khoảng 100 km.)

d. How far is it from Hue to Hoi An?

(Từ Huế đến Hội An bao xa?)

It’s about 129 kilometres.

(Khoảng 129 km.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Hỏi về khoảng cách từ một đỉa điểm đến một địa điểm khác:

How far is it from ____ to _____?

(Từ ____ đến _____ là bao xa?)

It's about ______ kilometres.

(Khoảng ______ km.)

Lời giải chi tiết:

- How far is it from Ha Noi to Hai Phong?

(Từ Hà Nội tới Hải Phòng bao xa?)

It’s about 120 kilometres.

(Khoảng 120 km.)

- How far is it from Can Tho to Tra Vinh?

(Từ Cần Thơ đến Trà Vinh bao xa?)

It’s about 80 kilometres.

(Khoảng 80 km.)

- How far is it from Hoi An to Quang Nam?

(Từ Hội An đến Quảng Nam bao xa?)

It’s about 72 kilometres.

(Khoảng 72 km.)

- How far is it from Ho Chi Minh City to Can Tho?

(Từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ bao xa?)

It’s about 165 kilometres.

(Khoảng 165 km.)


Câu 4

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

Vung Tau Beach is (1) ______.

(Bãi biển Vũng Tàu (1) ______.)

a. beautiful (xinh đẹp)

b. exciting (thú vị)

It's about (2) ____ kilometres from Ho Chi Minh City.

(Nó cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng (2) ____ km.)

a. 96

b. 69

2.

Ba Vi National Park is (1) ______ and peaceful.

(Vườn quốc gia Ba Vì (1) ______ và yên bình.)

a. beautiful (xinh đẹp)

b. fantastic (thú vị)

It's about (2) _____ kilometres from the centre of Ha Noi.

(Nó cách trung tâm Hà Nội khoảng (2) _____ km.)

a. 60

b. 63


Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

1 A: We're going to West Lake this weekend. Do you want to come with us?

(Cuối tuần này chúng ta sẽ đi Hồ Tây. Bạn có muốn đi cùng với chúng tôi không?)

B: Yes, I'd love to. How far is it from here?

(Có, tôi thích lắm. Từ đây đến đó bao xa?)

A: It's about 3 km.

(Khoảng 3 km.)

2. A: What do you think of Hyde Park?

(Bạn nghĩ gì về Hyde Park?)

B: I think it's exciting.

(Tôi nghĩ nó rất thú vị.)

A: How far is it from Big Ben?

(Nó cách Big Ben bao xa?)

B: It's about 3 km.

(Khoảng 3 km.)

A: OK. Thank you.

(Được rồi. Cảm ơn bạn.)


Câu 6

6. Let's play.

(Hãy chơi.)

Phương pháp giải:

Solving maths problems

(Giải toán)

Ví dụ:

It's about two kilometres from our school to the post office. It's about three kilometres from the post office to the park. How far is it from our school to the park?

(Từ trường chúng ta đến bưu điện khoảng 2 km. Từ bưu điện đến công viên khoảng 3 km. Từ trường của chúng ta đến công viên bao xa?)

It's about five kilometres.

(Khoảng 5 km.)