Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 2 trang 12, 13 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and match. Read and complete. Let’s play.


Câu 1

1. Look, listen and repeat.

 (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Phương pháp giải:

a. 

Where are you going, Mary?

(Bạn đang đi đâu vậy, Mary?)

I’m going to the sports centre.

(Tôi đang đi đến trung tâm thể thao.)

b. 

What’s your favourite sport?

(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)

It’s basketball. What about you?

(Đó là bóng rổ. Còn bạn thì sao?)

My favourite sport is swimming.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là bơi.)

Where are you going, Mary?

(Bạn đang đi đâu vậy, Mary?)

I’m going to the sports centre.

(Tôi đang đi đến trung tâm thể thao.)

What’s your favourite sport?

(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)

It’s basketball. What about you?

(Đó là bóng rổ. Còn bạn thì sao?)

My favourite sport is swimming.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là bơi.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

What’s your favourite ___ ? (___ yêu thích của bạn là gì?)

It’s___. (Đó là ___.)

Lời giải chi tiết:

1. What’s your favourite sport? 

(Môn thể theo yêu thích của bạn là gì?)

It's tennis. 

(Đó là môn quần vợt.)

2. What’s your favourite colour? 

(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

It's pink. 

(Đó là màu hồng.)

3. What’s your favourite animal? 

(Động vật yêu thích của bạn là gì?)

It's a dolphin. 

(Đó là con cá heo.)

4. What’s your favourite food? 

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

It's a sandwich. 

(Đó là bánh kẹp.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Phương pháp giải:

Can you tell me about yourself?

(Bạn có thể giới thiệu về bản thân không?)

What’s your favorite ___?

(___ yêu thích của bạn là gì?)

Lời giải chi tiết:

- Can you tell me about yourself?

(Bạn có thể giới thiệu về bản thân không?)

Sure. I'm Anna. I live in Tran Phu street. 

(Được chứ. Tôi là Anna. Tôi sống ở đường Trần Phú.)

- What’s your favorite animal?

(Động vật yêu thích của bạn là gì?)

It's a dolphin.

(Đó là cá heo.)


Câu 4

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Lời giải chi tiết:

1. a dolphin, Why

2. don’t, a sandwich

1.

A: Where were you yesterday?

(Bạn ở đâu ngày hôm qua vậy?)

B: I was at the zoo.

(Tôi ở sở thú.)

A: What’s your favourite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

B: It's  a dolphin.

(Đó là con cá heo)

A: Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

B: Because it jumps and dances beautifully.

(Bởi vì nó nhảy đẹp)

2. 

A: My favourite food is pizza. Do you like pizza, too?

(Món ăn yêu thích của tôi là pizza. Bạn có thích pizza không?)

B: No, I don’t.

(Không, Tôi không thích.)

A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

B: It's a sandwich.

(Đó là bánh mì kẹp.)

A: A sandwich?

(Là bánh mì kẹp/ sandwich sao?)

B: Yes. I love sandwiches.

(Đúng, tôi thích bánh mì kẹp.)


Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Phương pháp giải:

Trò chơi: Tìm người mà....

Tìm người theo mô tả. Sử dụng cấu trúc "What's your favourite ...?" để tìm. 

Ví dụ: 

Find someone who likes dolphins.

(Tìm ai đó thích cá heo.)

What’s your favourite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)

It’s a dolphin.

(Đó là con cá heo.)