Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 Global Success
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and number. Read and complete.
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. Hi, Mai. What are you doing?
(Xin chào, Mai. Bạn đang làm gì?)
Hello, Ben. I’m helping my brother solve a maths problem. He’s not good at maths.
(Xin chào, Ben. Mình đang giúp em trai giải bài tập môn toán. Em ấy không giỏi toán cho lắm.)
b. What school activity does he like?
(Em ấy thích hoạt động gì ở trường?)
He likes reading books.
(Em ấy thích đọc sách.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What school activity does he/ she like?
(Anh/ Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)
He/ she likes ___.
(Anh/ Cô ấy thích ___.)
Lời giải chi tiết:
a.
What school activity does she like?
(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)
She likes doing projects.
(Cô ấy thích làm dự án.)
b.
What school activity does she like?
(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)
She likes reading books.
(Cô ấy thích đọc sách.)
c.
What school activity does he like?
(Anh ấy thích hoạt động gì ở trường?)
He likes playing games.
(Anh ấy thích chơi trò chơi.)
d.
What school activity does he like?
(Anh ấy thích hoạt động gì ở trường?)
He likes solving maths problems.
(Anh ấy thích giải những bài toán.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
Lời giải chi tiết:
- What school activity does he like?
(Anh ấy thích hoạt động gì ở trường?)
He likes doing projects.
(Anh ấy thích làm dự án.)
- What school activity does she like?
(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)
She likes solving maths problems.
(Cô ấy thích giải các bài toán.)
- What school activity does she like?
(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)
She likes playing games.
(Cô ấy thích chơi trò chơi.)
- What school activity does she like?
(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)
She likes reading books.
(Cô ấy thích đọc sách.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. doing projects |
2. playing games |
3. solving maths problems |
4. reading books |
1.
A: What school activity does your sister like?
(Em gái bạn thích hoạt động nào ở trường?)
B: She likes doing projects.
(Cô ấy thích làm dự án.)
2.
A: Does your brother like reading?
(Em trai bạn có thích đọc sách không?)
B: No, he doesn’t. He likes playing games. It’s his favourite school activity.
(Không. Anh ấy thích chơi trò chơi. Đó là hoạt động yêu thích của anh ấy ở trường.)
3.
A: What’s he doing?
(Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s solving maths problems. It’s his favourite school activity.
(Anh ấy đang làm bài toán. Đó là hoạt động yêu thích của anh ấy ở trường.)
4.
A: Does your sister like dancing?
(Chị gái bạn có thích nhảy không?)
B: No, she doesn’t. She likes reading books. It’s her favourite school activity.
(Không. Cô ấy thích đọc sách. Đó là hoạt động yêu thích của cô ấy ở trường.)
Câu 6
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 Global Success timdapan.com"