Lesson 1 - Unit 6. Food - Tiếng Anh 2 - English Discovery
What do you know?
Bài 1
Task 1. What do you know? (Bạn có biết)
Lời giải chi tiết:
- rice: cơm
- hot dogs: xúc xích
- eggs: trứng
- chicken: gà
- pizza: bánh pi-za
- fish: cá
- bananas: chuối
- apples: táo
Bài 2
Task 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) track 33_CD2
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
Rose: Look at the food! Mmm. Pizza. My favourite.
Charlie: Mmm. And hot dogs
Uncle Dan: What's your favourite food Charlie?
Charlie: Burgers! I like chicken, too. And eggs.
Uncle Dan: I like fish and rice.
Rose: I like apples.
Ola: Mmm, bananas!
Charlie: No, Ola!
Rose: Let's go, Charlie! I'm hungry.
Charlie: Me, too.
Ola: Me, too!
Tạm dịch:
Rose: Nhìn đồ ăn kìa! Ừm. Pizza. Món yêu thích của cháu.
Charlie: Ừm. Và xúc xích nữa.
Chú Dan: Món ăn yêu thích của cháu là gì, Charlie?
Charlie: Bánh mì kẹp thịt ạ! Cháu cũng thích thịt gà. Và trứng.
Chú Dân: Chú thích cá và cơm.
Rose: Cháu thích táo.
Ola: Mmm, chuối!
Charlie: Không, Ola!
Rose: Đi thôi, Charlie! Tớ đói rồi.
Charlie: Tớ cũng vậy.
Ola: Chú cũng vậy!
Bài 3
Task 3. Listen and say. (Nghe và nói) track 34_CD2
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
- chicken: thịt gà
- pizza: bánh pi-za
- rice: cơm
-burgers: bánh mì kẹp
- hot dogs: xúc xích
- fish: cá
- apples: táo
- bananas: chuối
- eggs: trứng
Từ vựng
Từ vựng:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 1 - Unit 6. Food - Tiếng Anh 2 - English Discovery timdapan.com"