Tiếng anh lớp 5 Unit 13 lesson 1 trang 18, 19 Global Success
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, complete and sing.
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Hello, David. Do you have Children's Day in your country?
(Xin chào, David. Ở nước bạn Tết Thiếu nhi không?)
Yes, we do. It's coming soon.
(Có. Nó sắp đến rồi đấy.)
b.
What will you do on Children's Day?
(Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?)
We'll sing, dance and have a party.
(Chúng tôi sẽ hát, nhảy và tổ chức một bữa tiệc.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What will you do _________?
(Bạn sẽ làm gì _________?)
We'll ______.
(Chúng tôi sẽ _______. )
Lời giải chi tiết:
a. What will you do on Children's Day
(Tết thiếu nhi bạn sẽ làm gì?)
I’ll dance.
(Tôi sẽ nhảy.)
b. What will you do on Teachers' Day?
(Bạn sẽ làm gì vào ngày Nhà giáo?)
I’ll sing.
(Tôi sẽ hát.)
c. What will you do on Sports Day?
(Bạn sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?)
I’ll play badminton.
(Tôi sẽ chơi cầu lông.)
d. What will you do at the Mid-Autumn Festival?
(Tết Trung Thu bạn sẽ làm gì?)
I’ll have a party.
(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.)
Câu 3
3. Let's talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
What will you do _________?
(Bạn sẽ làm gì _________?)
We'll _____.
(Chúng tôi sẽ _______. )
Lời giải chi tiết:
- What will you do on Children's Day ?
(Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?)
I’ll dance.
(Tôi sẽ nhảy.)
- What will you do on Teachers' Day?
(Bạn sẽ làm gì vào ngày Nhà giáo?)
I’ll sing.
(Tôi sẽ hát.)
- What will you do on Sports Day?
(Bạn sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?)
I’ll play badminton.
(Tôi sẽ chơi cầu lông.)
- What will you do at the Mid-Autumn Festival?
(Tết Trung Thu bạn sẽ làm gì?)
I’ll have a party.
(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.)
Câu 4
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và tích hoặc đánh dấu gạch chéo.)
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. A: What will you do on Children's Day ?
(Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?)
B: We’ll have a party.
(Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.)
2. A: What will you do on Teachers' Day?
(Bạn sẽ làm gì vào ngày Nhà giáo?)
B: We’ll dance.
(Chúng tôi sẽ khiêu vũ.)
3. A: What will you do on Sports Day?
(Bạn sẽ làm gì vào Ngày Thể thao?)
B: We’ll play badminton.
(Chúng tôi sẽ chơi cầu lông.)
4. A: What will they do at the Mid-Autumn Festival?
(Bạn sẽ làm gì vào dịp Trung thu?)
B: They’ll sing.
(Họ sẽ hát.)
Câu 6
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
Lời giải chi tiết:
1. sing |
2. Teacher’s Day |
3. guitar |
Bài hát hoàn chỉnh:
What will you do on Children's Day?
Will you dance on Children's Day?
Yes, we will. Yes, we will.
What else will they do on that day?
We'll play the piano and sing.
Will they sing on Teacher’s Day?
Yes, they will. Yes, they will.
What else will you do on that day?
They'll play the guitar and dance.
Tạm dịch:
Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?
Bạn sẽ khiêu vũ vào ngày thiếu nhi chứ?
Vâng chúng tôi sẽ. Vâng chúng tôi sẽ.
Họ sẽ làm gì khác vào ngày đó?
Chúng ta sẽ chơi piano và hát.
Họ sẽ hát vào Ngày Nhà giáo chứ?
Vâng, họ sẽ làm vậy. Vâng, họ sẽ làm vậy.
Bạn sẽ làm gì khác vào ngày đó?
Họ sẽ chơi guitar và nhảy.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng anh lớp 5 Unit 13 lesson 1 trang 18, 19 Global Success timdapan.com"