B. Hoạt động thực hành - Bài 6 : Hàng và lớp

Giải bài 6 : Hàng và lớp phần hoạt động thực hành trang 16, 17 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

Viết theo mẫu :

a)

b)  

Phương pháp :

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, …

- Để đọc các số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Cách giải :

a)

b) 


Câu 2

a) Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

5 209 613 ;  34 390 743 ;  617 800 749 ;  800 501 900 ;  900 030 544.

b) Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) :

Phương pháp :

a) - Để đọc các số, ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, …

- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.

b) Xác định hàng của chữ số 4, từ đó xác định được giá trị của chữ số 4 trong các số đã cho.

Cách giải :

a)

b)


Câu 3

Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841071 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu :  

96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

Phương pháp :

- Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Cách giải :

• 96 245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

• 704 090 = 700 000 + 4000 + 90

• 32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50

• 841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1

Bài giải tiếp theo
C. Hoạt động ứng dụng - Bài 6 : Hàng và lớp

Video liên quan