A. Hoạt động thực hành - Bài 55 : Luyện tập
Giải Bài 55 : Luyện tập phần hoạt động thực hành trang 128, 129 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu
Câu 1
Chơi trò chơi “Tiếp sức”
a) Bạn nói số chẵn, tôi nói số lẻ.
b) Bạn nói số chia hết cho 5, tôi nói số không chia hết cho 5.
Hai nhóm cùng chơi. Một nhóm nói số chẵn (hoặc số chia hết cho 5), nhóm kia nói một số lẻ (hoặc số không chia hết cho 5). Nhóm nào nói sai, hay dừng lại trước là thua cuộc.
Phương pháp giải:
• Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
• Áp dụng định nghĩa :
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ, hay các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ :
a) Các số chẵn : 4 ; 8; 12; 40 ; 98 ; 116 ; 504 ; 2018 ; …
Các số lẻ : 5 ; 7 ; 9 ; 31 ; 45; 99 ; 123 ; 2019 ; 2025 ; …
b) Các số chia hết cho 5 : 30 ; 55 ; 80 ; 95 ; 100 ; 405 ; 1000 ; 2015 ; …
Các số không chia hết cho 5 : 34 ; 68 ; 172 ; 808 ; 1403 ; 2019 ; …
Câu 2
Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355, em hãy viết vào vở :
a) Các số chẵn ;
b) Các số lẻ ;
c) Các số chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
• Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
• Áp dụng định nghĩa :
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ, hay các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355
a) Các số chẵn là : 4568 ; 66814 ; 2050, 3576 ; 900.
b) Các số lẻ là : 3457 ; 2229 ; 2355.
c) Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355.
Câu 3
Em hãy viết vào vở :
a) Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 ;
b) Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Lời giải chi tiết:
a) Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 là 146 ; 598 ; 702 ; 974.
b) Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5 là: 1045 ; 3030 ; 6370 ; 8765.
Câu 4
Trong các số: 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324, em hãy viết vào vở:
a) Các số chia hết cho 2 ;
b) Các số chia hết cho 5 ;
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Lời giải chi tiết:
a) Các số chia hết cho 2 là 480 ; 296 ; 2000 ; 9010 ; 324.
b) Các số chia hết cho 5 là 345 ; 480 ; 2000 ; 3995 ; 9010.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 480 ; 2000 ; 9010.
Câu 5
Với các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở :
a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;
b) Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;
c) Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Lời giải chi tiết:
Với 3 số: 8, 0, 5 ta có :
a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 508 ; 580 ; 850.
b) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 805 ; 580 ; 850.
c) Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 850 và 580.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "A. Hoạt động thực hành - Bài 55 : Luyện tập timdapan.com"