A. Hoạt động cơ bản - Bài 35 : Đề-xi-mét vuông
Giải Bài 35 : Đề-xi-mét vuông phần hoạt động cơ bản trang 86, 87 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu
Câu 1
Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng".
Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức :
- Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
- Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
b) Diện tích hình chữ nhật là :
3 × 2 = 6 (cm2)
c) Diện tích hình vuông là :
5 × 5 = 25 (cm2)
d) Diện tích hình chữ nhật là :
2 × 1 = 2 (cm2)
Câu 2
a) Đọc kĩ nội dung sau :
b) - Quan sát hình trên và cho biết hình vuông 1dm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1cm2 ?
- Đọc kĩ nội dung sau :
1dm2 = 100cm2. |
Lời giải chi tiết:
Hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2.
Câu 3
Đọc các số đo sau :
\(15d{m^2}\,;\,207d{m^2}\,;\,4500d{m^2}\,;\)\(\,26150d{m^2}.\)
Phương pháp giải:
Đọc các số rồi đến đơn vị đo diện tích.
Kí hiệu : \(d{m^2}\) đọc là "Đề-xi-mét vuông".
Lời giải chi tiết:
\(15d{m^2}\) : Đọc là " Mười lăm đề-xi-mét vuông".
\(207d{m^2}\) : Đọc là " Hai trăm linh bảy đề-xi-mét vuông".
\(4500d{m^2}\) : Đọc là "Bốn nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông".
\(26150d{m^2}\) : Đọc là "Hai mươi sáu nghìn một trăm năm mươi đề-xi-mét vuông".
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "A. Hoạt động cơ bản - Bài 35 : Đề-xi-mét vuông timdapan.com"