A. Hoạt động cơ bản - Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Giải Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông phần hoạt động cơ bản trang 38, 39 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu


Câu 1

Chơi trò chơi “Tìm nhanh”:

a) Em viết các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo diện tích vào hai cột.

b) Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.

Phương pháp giải:

a) Quan sát kĩ các thẻ để xác định các số đo độ dài và số đo diện tích rồi viết vào bảng.

b) Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đã học để tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

a)

b) Hai thẻ có giá trị bằng nhau là:

• 1hm  và 100m                                          • 1dam và 10m                                       • 1m và 10dm

• 1m2 và 100dm2                                        • 1m2 và 10000cm2

• 100dm2 và 10000cm2                               • 1dm2 và 100cm


Câu 2

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :

Đề đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

a) Đề-ca-mét vuông

Một đề-ca-mét vuông (1dam2)

Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.

• Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.

                   1dam2 = 100m2 

b) Héc-tô-mét vuông

Một héc-tô-mét vuông (1hm2)

• Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

• Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2.

• Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.

                   1hm2 = 100dam2 

Lời giải chi tiết:

Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ hơn.


Câu 3

Đọc các số đo diện tích :

Phương pháp giải:

Để đọc các số đo diện tích ta đọc số đo trước rồi đọc tên đơn vị diện tích sau.

Lời giải chi tiết:

578hm:  Năm trăm bảy mươi tám héc-tô-mét vuông.

54dam: Năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

108dam: Một trăm linh tám đề-ca-mét vuông.

135 250dam: Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề-ca-mét vuông.

23 400hm: Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc-tô-mét vuông.

76hm: Bảy mươi sáu héc-tô-mét vuông.


Câu 4

Viết các số đo diện tích :

a) Năm trăm sáu mươi ba đề-ca-mét vuông.

b) Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Bảy trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc-tô-mét vuông.

Phương pháp giải:

Để viết các số đo diện tích ta viết số đo trước rồi viết kí hiệu đơn vị diện tích sau.

Lời giải chi tiết:

a) Năm trăm sáu mươi ba đề-ca-mét vuông được viết là 563dam2.

b) Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề-ca-mét vuông được viết là 27634dam2.

c) Bảy trăm linh ba héc-tô-mét vuông được viết là 703hm2.

d) Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc-tô-mét vuông được viết là 82493hm2.



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến