Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54
Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 2 tuần 33 câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54 với lời giải chi tiết. Câu 1 : Tính : 7/4 x 5/8 = ... ; 10/9 : 3/4 = ... ; ...
Bài 1
Tính:
\(\dfrac{7}{4} \times \dfrac{5}{8} = \ldots \) \(\dfrac{{10}}{9}:\dfrac{3}{4} = \ldots \)
\(\dfrac{5}{7} \times 8 = \ldots \) \(8:\dfrac{{15}}{7} = \ldots \)
Phương pháp giải:
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
\(\dfrac{7}{4} \times \dfrac{5}{8} = \dfrac{{7 \times 5}}{{4 \times 8}} = \dfrac{{35}}{{32}}\)
\(\dfrac{{10}}{9}:\dfrac{3}{4} = \dfrac{{10}}{9} \times \dfrac{4}{3} = \dfrac{{10 \times 4}}{{9 \times 3}} = \dfrac{{40}}{{27}}\)
\(\dfrac{5}{7} \times 8 = \dfrac{5}{7} \times \dfrac{8}{1} = \dfrac{{5 \times 8}}{{7 \times 1}} = \dfrac{{40}}{7}\)
(Có thể viết gọn thành: \(\dfrac{5}{7} \times 8 = \dfrac{{5 \times 8}}{7} = \dfrac{{40}}{7}\))
\(8:\dfrac{{15}}{7} = \dfrac{8}{1}:\dfrac{{15}}{7} = \dfrac{8}{1} \times \dfrac{7}{{15}} \)\(= \dfrac{{8 \times 7}}{{1 \times 15}} = \dfrac{{56}}{{15}}\)
Bài 2
Tìm \(x\):
\(\dfrac{2}{5} \times x = \dfrac{1}{4}\) \(x:\dfrac{2}{3} = \dfrac{5}{3}\) \(\dfrac{5}{8}:x = \dfrac{1}{7}\)
Phương pháp giải:
Xác định vị trí của \(x\) rồi tìm \(x\) theo quy tắc:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\dfrac{2}{5} \times x = \dfrac{1}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{1}{4}:\dfrac{2}{5}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{1}{4} \times \dfrac{5}{2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{5}{{8}}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x:\dfrac{2}{3} = \dfrac{5}{3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{5}{3} \times \dfrac{2}{3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{{10}}{{9}}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}\dfrac{5}{8}:x = \dfrac{1}{7}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{5}{8}:\dfrac{1}{7}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{5}{8} \times \dfrac{7}{1}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{{35}}{8}\end{array}\)
Bài 3
Tính:
a) \(\left( {\dfrac{5}{7} \times \dfrac{3}{7}} \right) + \dfrac{1}{2} = \ldots \)
b) \(\dfrac{5}{4} \times \dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{4} \times \dfrac{1}{9} = \ldots \)
c) \(\dfrac{{3 \times 8 \times 4 \times 5}}{{3 \times 7 \times 6 \times 5}} = \ldots \)
d) \(\left( {\dfrac{5}{4} - \dfrac{2}{3}} \right):\dfrac{4}{7} = \ldots \)
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia thì thực hiện phép nhân, phép chia trước, thực hiện phép cộng, phép trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a) \(\left( {\dfrac{5}{7} \times \dfrac{3}{7}} \right) + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{15}}{{49}} + \dfrac{1}{2}\)\( = \dfrac{{30}}{{98}} + \dfrac{{49}}{{98}} = \dfrac{{79}}{{98}}\)
b) \(\dfrac{5}{4} \times \dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{4} \times \dfrac{1}{9} \)\(= \dfrac{5}{4} \times \left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{1}{9}} \right) = \dfrac{5}{4} \times \dfrac{5}{9} = \dfrac{{25}}{{36}}\)
c) \(\dfrac{{3 \times 8 \times 4 \times 5}}{{3 \times 7 \times 6 \times 5}} \)\(= \dfrac{{\not 3 \times 4 \times \not 2 \times 4 \times \not 5}}{{\not 3 \times 7 \times 3 \times \not 2 \times \not 5}} = \dfrac{{16}}{{21}}\)
d) \(\left( {\dfrac{5}{4} - \dfrac{2}{3}} \right):\dfrac{4}{7} = \dfrac{7}{{12}}:\dfrac{4}{7}\)\( = \dfrac{7}{{12}} \times \dfrac{7}{4} = \dfrac{{49}}{{48}}\)
Bài 4
Mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài \(\dfrac{5}{4}m\), chiều rộng \(\dfrac{1}{2}m\). Tính chu vi và diện tích mặt bàn đó.
Phương pháp giải:
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2.
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
Lời giải chi tiết:
Chu vi mặt bàn đó là:
\(\left( {\dfrac{5}{4} + \dfrac{1}{2}} \right) \times 2 = \dfrac{7}{2}\;(m)\)
Diện tích mặt bàn đó là:
\(\dfrac{5}{4} \times \dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{8}\;\left( {{m^2}} \right)\)
Đáp số: Chu vi: \(\dfrac{7}{2}m\);
Diện tích: \(\dfrac{5}{8}{m^2}\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 53, 54 timdapan.com"