Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 5, 6 - Tuần 1 - Tiết 1
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 5, 6 - Tiết 1. Ôn tập các số đến 100000 - Tuần 1 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết số |
Đọc số |
45782 |
|
39005 |
|
70104 |
|
|
Sáu mươi hai nghìn không trăm mười lăm |
|
Chín nghìn ba trăm hai mươi mốt |
Phương pháp giải:
Điền số hoặc cách đọc của số vào chỗ trống trong bảng đã cho.
Giải chi tiết:
Viết số |
Đọc số |
45782 |
Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi hai |
39005 |
Ba mươi chín nghìn không trăm linh năm |
70104 |
Bảy mươi nghìn một trăm linh tư |
62015 |
Sáu mươi hai nghìn không trăm mười lăm |
9321 |
Chín nghìn ba trăm hai mươi mốt |
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 8613 > 8631 |
|
30768 < 30868 |
|
8799 = 7800 + 99 |
|
b) 76634 < 76643 |
|
32005 > 3200 + 50 |
|
1265 = 1200 + 65 |
|
Phương pháp giải:
- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.
- Kiểm tra cách so sánh đã cho rồi điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống.
Giải chi tiết:
a/ 8613 > 8631 (Sai vì 8613 < 8631)
30 768 < 30 868 (Đúng)
8799 = 7800 + 99 (Sai vì \(8799{\rm{ }} > {\rm{ }}\underbrace {7800{\rm{ }} + {\rm{ }}99}_{7899}\) )
b/ 76 634 < 76 643 (Đúng)
32 005 > 32 000 + 50 (Sai vì \(32{\rm{ }}005{\rm{ < }}\underbrace {32{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}50}_{32050}\) )
1265 = 1200 + 65 (Đúng)
Bài 3
Viết các số 75657, 47312, 58999, 36585, theo thứ tự từ lớn đến bé:
...................
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Giải chi tiết:
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 36 585; 47 312; 58 999; 75 657.
Bài 4
Đặt tính rồi tính
1348 + 6749
12008 – 9104
14217 x 4
24875 : 5
Phương pháp giải:
Phép tính cộng hoặc trừ:
- Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Phép nhân:
- Đặt tính: viết thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.
- Tính: Lần lượt lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
Phép chia:
- Đặt tính: Viết phép chia theo cột dọc.
- Tính: Lấy các chữ số từ hàng lớn nhất đến hàng bé nhất của số bị chia chia cho số chia.
Giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 5, 6 - Tuần 1 - Tiết 1 timdapan.com"