Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 40, 41 - Tuần 10 - Tiết 1
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 40, 41 - Tiết 1. Luyện tập chung - Tuần 10 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1
Bài 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Phương pháp giải:
Nhìn hình đã cho, xác định số góc nhọn, góc vuông, góc tù trong mỗi hình rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống.
Giải chi tiết:
Hình tam giác OPQ có 1 góc vuông (Đúng)
Hình tam giác MNP có 1 góc vuông (Đúng)
Hình tam giác DEG có 1 góc tù (Đúng)
Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn (Sai).
Bài 2
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 3 cm
……
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
hình chữ nhật ABCD (hình vừa vẽ được ở trên) có:
- Chu vi là ……. cm
- Diện tích là ……… cm2
Phương pháp giải:
- Dùng ê ke vẽ hình chữ nhật có các cạnh bằng độ dài cho trước.
- Chu vi của hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
- Diện tích của hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Giải chi tiết:
a)
b) Chu vi của hình chữ nhật là :
(4 + 3) x 2 = 14 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là :
4 x 3 = 12 (cm2)
Bài 3
Đặt tính rồi tính:
510968 + 474071 679465 + 436629
……… ………
……… ………
……… ………
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Giải chi tiết:
Bài 4
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 18m. Chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Phương pháp giải:
- Nửa chu vi hình chữ nhật bằng tổng của chiều dài và chiều rộng.
- Tìm chiều dài và chiều rộng bằng cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
- Tính diện tích của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Giải chi tiết:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(18 + 4) : 2 = 11 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 – 4 = 7 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 7 = 77 (m2)
Đáp số: 77m2.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 40, 41 - Tuần 10 - Tiết 1 timdapan.com"