Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 31, 32, 33 - Tuần 8 - Tiết 2

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 31, 32, 33 - Tiết 2. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Tuần 8 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1


Bài 1

Tính rồi thử lại

76281 + 16259

60448 – 43619

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.

- Để kiểm tra phép tính đúng hay sai thì em thử lại bằng phép toán ngược lại.

Giải chi tiết:


Bài 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 388 + 36 + 514 + 12  =  ….

b) 913 + 159 + 427 + 317  = ….

c) 422 + 44 + 156 + 78  = ….

Phương pháp giải:

Nhóm các số có tổng bằng số tròn chục rồi thực hiện phép cộng.

Giải chi tiết:

a/ 388 + 36 + 514 + 12 = (388 + 12) + (36 + 514) = 400 + 550 = 950

b/ 913 + 159 + 427 + 371 = 913 + 427 + 159 + 371 = 1340 + 530 = 1870

c/ 422 + 44 + 156 + 78 = 422 + 78 + 44 + 156 = 500 + 200 = 700.


Bài 3

Lớp 4A có 35 học sinh, số học sinh đeo kính ít hơn số học sinh không đeo kính 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh đeo kính, bao nhiêu bạn học sinh không đeo kính?

Phương pháp giải:

Giải bải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu.

Giải chi tiết:

Lớp 4A có số bạn học sinh đeo kính là:

(35 – 5) : 2 = 15 (học sinh)

Lớp 4A có số bạn học sinh không đeo kính là:

(35 + 5) : 2 = 20 (học sinh)

Đáp số: 15 học sinh đeo kính và 20 học sinh không đeo kính.


Bài 4

a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Ở hình bên có: … góc vuông

                        … góc nhọn

                        … góc tù

Phương pháp giải:

a/ Đọc tên các góc của mỗi hình.

b/ Đếm số góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình vẽ.

Giải chi tiết:

a/ Góc vuông;

Góc bẹt;

Góc nhọn;

Góc tù.

b/ Ở hình bên có:

2 góc vuông

1 góc nhọn

1 góc tù.


Vui học

 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong các góc vẽ trên:

a) Các góc vuông là: ….

b) Các góc nhọn là: ….

c) Các góc tù là: ….

d) Các góc bẹt là: ….

Phương pháp giải:

- Xác định góc đã cho là góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt.

- Đọc tên của góc đó.

Giải chi tiết:

Trong các góc vẽ trên:

a/ Các góc vuông là: Góc vuông đỉnh P, cạnh PC; PQ.

b/ Các góc nhọn là: Góc nhọn đỉnh K, cạnh KA; KM.

                             Góc nhọn đỉnh I, cạnh IE; IG.

c/ Các góc tù là: Góc tù đỉnh H, cạnh HB; HN

                         Góc tù đỉnh D, cạnh DU; DV.

d/ Các góc bẹt là: Góc bẹt đỉnh O, cạnh OX; OY.

 

Bài giải tiếp theo