Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 23, 24 - Tuần 6 - Tiết 1
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 23, 24 - Tiết 1. Luyện tập chung - Tuần 6 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1
Bài 1
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn và bảy mươi viết là:
A. 707070 B. 7070010
C. 7007070 D. 70070070
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 965824 là:
A. 50000 B. 5000
C. 5000 D. 50
Phương pháp giải:
a/ Viết số gồm giá trị các hàng đã cho, hàng nào còn thiếu thì viết bằng chữ số 0.
b/ Xác định chữ số 5 trong số đã cho thuộc hàng nào để tìm được giá trị của chữ số đó.
Giải chi tiết:
a/ Số gồm bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn và bảy mươi viết là: 70 070 070.
Đáp án cần chọn là D.
b/ Giá trị của chữ số 5 trong số 965 824 là 5000.
Đáp số cần chọn là B.
Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 6091537 đọc là: ……
b) Số liền sau của 6563809 là: ……
Số liền trước của 1763670 là: ……
c) Năm 1975 thuộc thế kí: ……
Phương pháp giải:
a/ Đọc số lần lượt từ hàng cao nhất về hàng thấp nhất.
b/ Số liền trước của số A thì có giá trị bé hơn A một đơn vị.
Số liền sau của số A thì có giá trị lớn hơn A một đơn vị.
c/ Tìm năm 1975 thuộc thế kỉ nào thì ta lấy hai chữ số đầu của năm đó cộng thêm 1.
Giải chi tiết:
a/ Số 6 091 537 đọc là: Sáu triệu không trăm chín mươi mốt nghìn năm trăm ba mươi bảy.
b/ Số liền sau của 6 563 809 là 6 563 810.
Số liền trước của 1 763 670 là 1 763 669.
c/ Năm 1975 thuộc thế kỉ thứ 20. (Tính nhẩm: Lấy 19 cộng thêm 1).
Bài 3
Viết các số 93706; 93067; 93760; 93670 vào ô trống theo thứ tự:
Từ lớn đến bé:
|
|
|
|
Từ bé đến lớn:
|
|
|
|
Phương pháp giải:
So sánh các số có năm chữ số đã cho: So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Giải chi tiết:
Ta có: 93 067 < 93 670 < 93 706 < 93 760.
Từ đó em sắp xếp được thứ tự các số như trong bảng,
Bài 4
Dựa vào biểu đồ dưới đây, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
SỐ SÁCH TRONG THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
a) Lớp 2 có …… quyển sách Toán
b) Lớp 4 có …… quyển sách Toán
Phương pháp giải:
Đọc số liệu đã cho trong biểu đồ rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Giải chi tiết:
a/ Lớp 2 có 190 quyển sách Toán.
b/ Lớp 4 có 195 quyển sách Toán.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 23, 24 - Tuần 6 - Tiết 1 timdapan.com"