Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 10, 11 - Tuần 2 - Tiết 2
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 10, 11 - Tiết 2. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu - Tuần 2 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1
Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: trong số 632803, số 8 đứng ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Trong số 890245, số 8 đứng ở hàng ……, lớp ……
Trong số 723681, số 8 đứng ở hàng ……, lớp ……
Trong số 38069, số 8 đứng ở hàng ……, lớp ……
Phương pháp giải:
Xác định vị trí của chữ số 8 trong mỗi số.
Chú ý thứ tự các lớp và hàng của số có sáu chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là:
Giải chi tiết:
Trong số 890 245, số 8 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Trong số 723 681, số 8 đứng ở hàng chục, lớp đơn vị.
Trong số 38 069, số 8 đứng ở hàng nghìn, lớp nghìn.
Bài 2
Viết các số sau dưới dạng tổng (theo mẫu):
Mẫu: 457234 = 400000 + 50000 +7000 + 200 + 30 + 4
816453 = ……
705106 = ……
230509 = ……
47202 = ……
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành tổng của các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Giải chi tiết:
816 453 = 800 000 + 10 000 + 6 000 + 400 + 50 + 3
705 106 = 700 000 + 5000 + 100 + 6
230 509 = 200 000 + 30 000 + 500 + 9
47 202 = 40 000 + 7000 + 200 + 2.
Bài 3
Điền dấu >, <, =
457 367 ☐ 395 672 901 904 ☐ 753 645 524 761 ☐ 601 810 |
415 359 ☐ 415 359 444 123 ☐ 444 200 99 990 ☐ 90 999 |
Phương pháp giải:
So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Giải chi tiết:
457 367 > 395 672
901 904 > 753 645
524 761 < 601 810
415 359 = 415 359
444 123 < 444 200
99 990 > 90 999
Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp”
a) Các số 136215; 768411; 519862; 245936 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b) Viết số thích hợp (theo mẫu):
Mẫu: 1 chục triệu: 10000000
2 chục triệu: …… 5 chục triệu: …… 7 chục triệu: …… 9 chục triệu: …… |
8 chục triệu: …… 6 chục triệu: …… 4 chục triệu: …… 10 chục triệu: …… |
Phương pháp giải:
a/ So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b/ Viết số của hàng chục triệu đã cho và thêm 7 chữ số 0 ở phía sau.
Giải chi tiết:
a/ 136 215 < 245 936 < 519 862 < 768 411.
b/ 2 chục triệu: 20 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
Vui học
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số bằng 1 là: ……
b) Tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số bằng 2 là: ……
Phương pháp giải:
a/ Tìm số có 6 chữ số và tổng của các chữ số bằng 1.
Chú ý không viết số có chữ số hàng cao nhất bằng 0.
b/ Thực hiện tương tự câu a.
Giải chi tiết:
a/ Số có 6 chữ số và có tổng các chữ số bằng 1 là: 100 000.
b/ Tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số bằng 2 là: 110 000; 101 000; 100 100; 100 010; 100 001; 200 000.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 10, 11 - Tuần 2 - Tiết 2 timdapan.com"