Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 46

Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 2 tuần 31 câu 1, 2, 3, 4 trang 46 với lời giải chi tiết. Câu 1. Đặt tính rồi tính ...


Câu 1

Đặt tính rồi tính:

\(\begin{array}{l}32418 \times 3\\12014 \times 6\\11209 \times 8\\16071 \times 5\end{array}\)

Phương pháp giải:

Đặt tính và tính phép nhân: Lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{32418}\\3\end{array}}}{{\,\,\,97254}}\)

\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{12014}\\6\end{array}}}{{\,\,\,72084}}\)

\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{11209}\\8\end{array}}}{{\,\,\,89672}}\)

\(\dfrac{{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{16071}\\5\end{array}}}{{\,\,\,80355}}\)


Câu 2

Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số

11316

13081

10703

Thừa số

6

7

9

Tích

 

 

 

Phương pháp giải:

Tìm tích bằng cách thực hiện phép nhân hai thừa số đã cho rồi điền kết quả vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Thừa số

11316

13081

10703

Thừa số

6

7

9

Tích

67896

91567 

96327


Câu 3

Câu 3. Tính nhẩm:
\(\begin{array}{l}
12000 \times 4 = \ldots \\
3000 \times 4 = \ldots \\
4000 \times 3 = \ldots \\
25000 \times 2 = \ldots
\end{array}\)

Phương pháp giải:

Tính nhẩm số hàng nghìn; hàng trăm nhân với thừa số thứ hai rồi viết vào tận cùng của kết quả các chữ số 0.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}
12000 \times 4 = 48000 \\
3000 \times 4 = 12000 \\
4000 \times 3 = 12000 \\
25000 \times 2 = 50000 
\end{array}\)


Câu 4

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(10203 + 12345 \times 6 =  \ldots \)

b) \(\left( {24680 - 1975} \right) \times 3 =  \ldots \)

Phương pháp giải:

Tìm giá trị của biểu thức theo thứ tự:

- Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Nhân, chia trước; cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a) 10203 + 12345 x 6

=  10203 + 74070

=  84273

b) (24680 – 1975) × 3

=  22 705 × 3

= 68 115

 

Bài giải tiếp theo
Giải câu 5, 6, 7, 8, Vui học trang 47, 48