Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 5, 6

Giải Cùng em học Tiếng Việt 2 tập 1 tuần 1 câu 1, 2, 3, 4 trang 5, 6 với lời giải chi tiết. Điền vào chỗ trống c hay k?


Câu 1

Đọc bài Có công mài sắt có ngày nên kim (SGK Tiếng Việt 2, tập một, trang 4), chọn ý đúng để trả lời thành câu:

a. Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào?

b. Trong lúc đi chơi, cậu bé gặp sự việc gì lạ?

c. Bà cụ giảng cho cậu bé như thế nào?

d. Em học được điều gì qua câu chuyện trên? Khoanh tròn vào ý em chọn.

A. Phải chăm tập viết.

B. Phải mài sắt thành kim.

C. Phải kiên trì làm việc, học tập.

Lời giải chi tiết:

a. Lúc đầu, mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng là ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Lúc tập viết, cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, rất xấu.

b. Trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy bà cụ tay cầm thỏi sắt mài mải miết vào tảng đá ven đường. 

c. Bà cụ giảng giải cho cậu bé : mỗi ngày mài thỏi sắt sẽ nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim. Cũng giống như cậu bé, mỗi ngày học một ít sẽ có ngày thành tài.

d. Qua câu chuyện, em học được bài học: phải kiên trì làm việc, học tập.

⟹ Đáp án: C


Câu 2

Điền vào chỗ trống c hay k?

- …on đường

- iên trì

- …ầu vồng

- ính cận

- …éo co

- ảm úm

Lời giải chi tiết:

- con đường

- kiên trì

- cầu vồng

- kính cận

- kéo co

- cảm cúm

 


Câu 3

Cho các từ sau:

Thông minh, hi sinh, cần cù, nhẫn nại, trân trọng, cởi mở, dũng cảm, vui vẻ, hiền dịu, hiếu học, sạch sẽ, vui tính, thật thà, tự tin, khiêm tốn, trung thực, hòa hợp, tôn trọng

a. Gạch dưới những từ ngữ nói đến đức tính tốt của học sinh.

b. Đặt câu với một từ mà em thích nhất.

Lời giải chi tiết:

a. Những từ ngữ nói đến đức tính tốt của học sinh đó là:

Thông minh, hi sinh, cần cù, nhẫn nại, trân trọng, cởi mở, dũng cảm, vui vẻ, hiền dịu, hiếu học, sạch sẽ, vui tính, thật thà, tự tin, khiêm tốn, trung thực, hòa hợp, tôn trọng

b.

Long rất thông minh, cứ học đến đâu là hiểu đến đấy.


Câu 4

Viết vào các dòng dưới đây:

a. 3 từ chỉ đồ vật có trong lớp học của em.

b. 3 từ chỉ tính nết một người bạn thân của em.

Lời giải chi tiết:

a. 3 từ chỉ đồ vật có trong lớp học của em : bảng, bàn ghế, phấn, bút, thước kẻ, sách vở, …

b. 3 từ chỉ tính nết một người bạn thân của em : cẩn thận, giản dị, ngăn nắp, …