Giải Cùng em học Tiếng Việt lớp 2 tập 1 - trang 36, 37 - Tuần 11 - Tiết 1

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 36, 37 - Tiết 1 - Tuần 11 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Tiếng Việt lớp 2 tập 1


Lời giải chi tiết

Câu 1. Đọc bài Bà cháu (SGK Tiếng Việt 2, tập một, trang 86) và trả lời câu hỏi:

a. Khi bà còn sống, ba bà cháu sống như thế nào?

b. Được sống trong cảnh giàu sang hai anh em có vui vẻ không? Vì sao?

c. Câu chuyện trên muốn nói với chúng ta điều gì?

Trả lời:

a. Khi bà còn sống, ba bà cháu rau cháo nuôi nhau, tuy nghèo khó nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.

b. Được sống trong cảnh giàu sang hai anh em vẫn không vui vẻ vì thương nhớ bà.

c. Câu chuyện cho thấy tình yêu thương, gắn bó sâu sắc của bà cháu. Tình cảm ấy còn quý giá hơn cả vàng bạc. Ca ngợi sự hiếu thảo của hai người cháu dành cho bà.

Câu 2.

a. Điền g hoặc gh vào chỗ trống:

- Đoàn tàu rời …….a.

- Sổ …….i chép.

- …….à nhảy ổ.

b. Điền s hoặc x vào chỗ trống:

Ai thổi …….áo gọi trâu đâu đó

Chiều in nghiêng trên mảng núi …….a

Con trâu trắng dẫn đàn lên núi

Vểnh đôi tai nghe …….áo trở về.

Trả lời:

a. Điền g hoặc gh vào chỗ trống :

-  Đoàn tàu rời ga.

- Sổ ghi chép.

- Gà nhảy ổ.

b. Điền s hoặc x vào chỗ trống :

Ai thổi sáo gọi trâu đó

Chiều in nghiêng trên mảng núi xa

Con trâu trắng dẫn đàn lên núi

Vểnh đôi tai nghe sáo trở về.

Câu 3. Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bé làm giúp bà trong bài thơ sau:

Luồn chỉ cho bà

Bé ngồi luồn chỉ

Cho bà ngồi khâu

Bàn tay nhỏ xíu

Kéo chỉ hai đầu.

 

Bé chỉ cho bà

Chỗ này chỉ nối

Chỗ này chỉ rối

Bà ơi, bà ơi!

 

Luồn chỉ cho bà

Hai bàn tay bé

Nhịp nhàng đưa qua

Nhịp nhàng đưa qua.

(Thái Thăng Long)

Trả lời:

Luồn chỉ cho bà

Bé ngồi luồn chỉ

Cho bà ngồi khâu

Bàn tay nhỏ xíu

 Kéo chỉ hai đầu

 

Bé chỉ cho bà

Chỗ này chỉ nối

Chỗ này chỉ rối

Bà ơi, bà ơi !

 

Luồn chỉ cho bà

Hai bàn tay bé

Nhịp nhàng đưa qua

Nhịp nhàng đưa qua.

Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước từ chỉ các đồ dùng trong nhà:

a. bàn

b. ghế

c. cột điện

d. bát đĩa

e. máy bay

g. ấm chén

h. bếp ga

i. tủ

k. xoong

l. tàu thủy

m. bồn hoa

n. bảng lớp

 

Trả lời:

a. bàn                           h. bếp ga

b. ghế                           i. tủ

d. bát đĩa                      k. xoong

g. ấm chén