Giải mục 2 trang 124 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức

Thời gian chờ của bệnh nhân tại một phòng khám bệnh được cho trong bảng sau: Sử dụng bảng tính Excel, vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột và dạng đoạn thẳng cho bảng thống kê trên.


Đề bài

Thời gian chờ của bệnh nhân tại một phòng khám bệnh được cho trong bảng sau:

Sử dụng bảng tính Excel, vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột và dạng đoạn thẳng cho bảng thống kê trên.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Để vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu ghép nhóm sử dụng bảng tính Excel thích hợp và thực hiện các bước sau:

Bước 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính Excel và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm (nếu cần).

Bước 2. Lựa chọn loại biểu đồ cần biểu diễn.

Bước 3. Hoàn thiện biểu đồ bằng cách xác định tiêu đề của biểu đồ, chú giải cho các trục, gán nhãn dữ liệu biểu diễn.

Lời giải chi tiết

Bước 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính Excel:

Bước 2. Chọn vùng dữ liệu.

- Để vẽ biểu đồ tần số tương đối dạng cột ta chọn Insert\( \to \)Columns\( \to \)2-D Columns sau đó chọn loại biểu đồ mong muốn. Chọn Design, chọn Layout8 (histogram) trong ô Chart layouts. Kết quả thu được như sau:

Để vẽ biểu đồ tần số tương đối dạng đoạn thẳng ta chọn Insert\( \to \)Line\( \to \)2-D Line sau đó chọn loại biểu đồ mong muốn. Kết quả thu được như sau:

Bước 3. Hoàn thiện biểu đồ.

- Đối với biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột: Xác định tiêu đề của biểu đồ, chú giải cho các trục bằng cách chọn các mục tương ứng và thay nội dung; gán nhãn dữ liệu biểu diễn bằng cách nháy nút phải chuột vào phần các cột của biểu đồ, chọn Add data labels. Kết quả thu được như sau:

- Đối với biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng: Xác định tiêu đề của biểu đồ bằng cách cách chọn các mục tương ứng và thay nội dung; ghi chú giải cho các trục bằng cách chọn Layout\( \to \)Axis titles\( \to \)Primary Horizontal Axis Title hoặc Primary Vertical Axis Title; gán nhãn dữ liệu biểu diễn bằng cách nháy nút phải chuột vào đường thẳng gấp khúc, chọn Add data labels. Kết quả thu được như sau:

Bài giải tiếp theo



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến