Câu 38.24 phần bài tập trong sách bài tập – Trang 148 Vở bài tập hoá 8

Giải câu 38.24 phần bài tập trong sách bài tập – Trang 148 VBT hoá 8. Dùng khí H2 khử 31,2 g hỗn hợp CuO và Fe3O4, trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 .....


Đề bài

Dùng khí H2 khử 31,2 g hỗn hợp CuO và Fe3O4, trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO 15,2 g. Tính khối lượng Cu và Fe thu được.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Gọi a là khối lượng của CuO

+) Tính khối lượng của hỗn hợp theo a

+) Tính a

+) Khối lượng CuO 

+) Khối lượng \(F{e_3}{O_4}\) 

+) \({n_{CuO}}\)

+) \({n_{F{e_3}{O_4}}} \)

+) Phương trình hóa học của phản ứng:

\(CuO\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,{H_2}O\)

+) Tính khối lượng Cu: 

Phương trình hóa học của phản ứng:

\(F{e_3}{O_4}\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,4{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 3Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,4{H_2}O\)

+) Tính khối lượng Fe: 

Lời giải chi tiết

Gọi a là khối lượng của CuO

Tính khối lượng của hỗn hợp theo a:

a + a +15,2 = 31,2

Tính a: ta có a=8.

Khối lượng CuO là 8g

Khối lượng \(F{e_3}{O_4}\) là 23,2g.

\({n_{CuO}} = {8 \over {80}} = 0,1(mol\)

\({n_{F{e_3}{O_4}}} = {{23,2} \over {232}} = 0,1(mol)\)

Phương trình hóa học của phản ứng:

\(CuO\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,{H_2}O\)

0,1 mol                               0,1 mol 

Tính khối lượng Cu: \({m_{Cu}} = 0,1 \times 64 = 6,4(g)\)

Phương trình hóa học của phản ứng:

\(F{e_3}{O_4}\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,4{H_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 3Fe\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,4{H_2}O\)

1 mol                                   3 mol 

0,1 mol                               0,3 mol 

Tính khối lượng Fe: \({m_{Fe}} = 0,3 \times 56 = 16,8(g)\)

Bài giải tiếp theo