Giải BT trắc nghiệm 7,8,9,10,11,12 trang 15 SBT Sinh học 7

Giải BT trắc nghiệm 7,8,9,10,11,12 trang 15 SBT Sinh học 7: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :


Câu 7

Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích

A. Cơ học.                      B. Hoá học.

C. Ánh sáng.                  D. Âm nhạc.

Phương pháp

Động vật nguyên sinh chưa có hệ thần kinh

Lời giải:

Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích âm nhạc

Chọn D


Câu 8

Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm

A. Có chân giả.                B. Có roi.

C. Có lông bơi.                D. Có diệp lục

Phương pháp

Xem lý thuyết Trùng giày

Lời giải:

Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm: Có lông bơi

Chọn C


Câu 9

Động vật nguyên sinh thực hiộn chức năng tiêu hoá ở

A. Không bào co bóp

B. Màng cơ thể.

C. Không bào tiêu hoá

D. Chất nguyên sinh.

Phương pháp

Đa số động vật nguyên sinh dị dưỡng, một số có khả năng tự dưỡng.

Lời giải:

Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở không bào tiêu hoá

Chọn C


Câu 10

Trùng biến hình sinh sản bằng cách

A. Phân đôi.                 B. Phân ba.

C. Phân bốn.                D. Phân nhiều.

Phương pháp

Xem lý thuyết Trùng biến hình

Lời giải:

Trùng biến hình sinh sản bằng cách phân đôi

Chọn A


Câu 11

Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là

A. Trùng biến hình

B. Trùng roi.

C. Trùng giày

D. Trùng bào tử.

Phương pháp

Xem lý thuyết Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

Lời giải:

Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là trùng bào tử.

Chọn D


Câu 12

Chọn từ, cụm từ cho sẵn đế điển vào chỗ trông trong cấu sau cho phù hợp:

"Do kích thước nhỏ và khả năng hình thành (1)........... nên một số (2).......... dễ dàng (3)........... gây bệnh ở cơ thể động vật và người. Trong đó có bệnh(4)............ do muỗi Anôphen truyền bệnh và bệnh (5).............. do truyền bệnh qua đường tiêu hoá. Hai bệnh này đôi khi gây thành (6) .............." ở người.

A. Sốt rét B. Kiết
C. Dịch trầm trọng D. Bào xác
E. Động vật nguyên sinh G. Kí sinh

Phương pháp

Xem lý thuyết Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

Lời giải: 

1 2 3 4 5 6
D E G A B C

Bài giải tiếp theo