Giải BT trắc nghiệm 6,7,8,9,10 trang 33,34 SBT Sinh học 7

Giải BT trắc nghiệm 6,7,8,9,10 trang 33,34 SBT Sinh học 7: Giun dẹp thường kí sinh ở


Câu 6

Giun dẹp thường kí sinh ở

A. trong máu

B. trong mật và gan.

C. trong ruột

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Xem lý thuyết Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp

Lời giải:

Giun dẹp thường kí sinh ở trong máu, ruột, trong mật và gan của đồng vật và con người

Chọn D


Câu 7

Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò

A. hấp thụ thức ăn

B. bộ xương ngoài.

C. bài tiêt sản phẩm

D. hô hấp, trao đổi chất.

Phương pháp

Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài

Lời giải:

Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò bộ xương ngoài giúp chúng không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người

Chọn B


Câu 8

Giun đũa di chuyển nhờ:

A. cơ dọc

B. chun dãn cơ thể.

C. cong và duỗi cơ thể

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Giun đũa chỉ có cơ dọc phát triển.

Lời giải:

Giun đũa chỉ có cơ dọc phát triển nên di chuyển hạn chế nhờ co và duỗi cơ thể, chun giãn cơ thể

Chọn D


Câu 9

Giun đũa loại các chất thải qua:

A. huyệt.                            B. miệng.

C. bề mặt da                      D. hậu môn.

Phương pháp

Giun đũa có hệ tiêu hóa hình ống

Lời giải:

Giun đũa loại các chất thải qua hậu môn

Chọn D


Câu 10

Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm:

A. 1 ống.                               B. 2 ống.

C. 3 ống.                               D. 4 ống.

Phương pháp

Giun đũa phân tính.

Lời giải:

Giun đũa phân tính. Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm 1 ống; giun cái gồm 2 ống

Chọn A

Bài giải tiếp theo
Giải BT trắc nghiệm 11,12,13,14,15,16 trang 34 SBT Sinh học 7
Giải BT trắc nghiệm 17,18,19,20,21,22 trang 35, 36 SBT Sinh học 7