Bài 8 trang 77 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 8 trang 77 VBT toán 6 tập 1. Điền dấu >, =, < vào ô trống ...
Đề bài
Điền dấu \(>, =, <\) vào ô trống:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số \(0\) là số \(0.\)
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
Lời giải chi tiết
Áp dụng nhận xét ở phần giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
\(\,\left| 3 \right| < \left| 5 \right|\)
\(\,\left| { - 3} \right| < \left| { - 5} \right|\,\)
\(\left| { - 1} \right| > \left| 0 \right|\)
\(\left| 2 \right| = \left| { - 2} \right|\)
Giải thích:
+) Vì: \(\left| 3 \right| = 3;\left| 5 \right| = 5\) nên \(\,\left| 3 \right| < \left| 5 \right|\)
+) Vì: \(\left| { - 3} \right| = 3;\,\,\left| { - 5} \right| = 5\) nên \(\,\left| { - 3} \right| < \left| { - 5} \right|\,\)
+) Vì: \(\left| { - 1} \right| = 1;\,\,\left| 0 \right| = 0\) nên \(\left| { - 1} \right| > \left| 0 \right|\)
+) Vì: \(\left| 2 \right| = 2;\,\,\left| { - 2} \right| = 2\) nên \(\left| 2 \right| = \left| { - 2} \right|\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 8 trang 77 Vở bài tập toán 6 tập 1 timdapan.com"