Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 11 trang 18, 19

Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 11 trang 18, 19. 6.Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là


Câu 6

6. Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là

A. \(N_2 +3H_2 -> 2NH_3\).

B. \(2NH_3 -> N_2 + 3H_2\)

C. \(2NH_4^+ -> 2O_2 + 8e^- -> N_2 + 4H_2O\)

D. \(glucôzơ + 2N_2 —> axit amin

Phương pháp giải:

Cố định nitơ tự so là sự hình thành nitơ hữu cơ nhờ các điều kiện vật lý

Lời giải:

Công thức biểu thị sự cố định Nito tự do là:

\(N_2 +3H_2 -> 2NH_3\)

Chọn đáp án A


Câu 7

7. Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim

A. đêcacboxilaza          B. đêaminaza.

C. nitrôgenaza.             D. perôxiđaza.

Phương pháp giải:

Enzim thường được đặt tên theo cơ chất hay loại phản ứng mà nó xúc tác.

Lời giải:

Quá trình cố định nito ở các vi khuẩn cố định nito tự do phụ thuộc vào loại enzim nitrogenaza

Chọn đáp án C


Câu 8

8. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên \(C_6H_{12}O_6\) ở cây mía là 

A. pha sáng.              B. chu trình Canvin  

C. chu trình CAM.      D. pha tối

Phương pháp giải :

Mía là thực vật C4

Lời giải:

Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên glucose ở cây mía là chu trình Canvin

Chọn B


Câu 9

9. Một cây \(C_3\) và một cây \(C_4\) được đặt trong cùng một chuông thuỷ tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ \(CO_2\) thay đổi thế nào trong chuông?

A. Không thay đổi.

B. Giảm đến điểm bù của cây \(C_3\).

C. Giảm đến điểm bù của cây \(C_4\).

D. Nồng độ \(CO_2\) tăng.

Phương pháp giải:

Để dưới ánh sáng thì cây có quang hợp.

Lời giải:

Hai cây C3 và C4 cùng để trong một chuông thủy tinh dưới ánh sáng thì nồng độ CO2 sẽ giảm đến điểm bù cây c4

Chọn C


Câu 10

10. Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì

A. sử dụng con đường quang hợp \(C_3\)

B. giảm độ dày của lớp cutin ở lá.

C. vòng đai Caspari phát triển giữa lá và cành.

D. sử dụng con đường quang hợp CAM.

Phương pháp giải :

Thực vật chịu hạn vẫn cần thực hiện các hoạt động sống cần thiết của nó. 

Lời giải:

Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì sử dụng con đường quang hợp CAM.

Chọn D

Bài giải tiếp theo
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 19, 20 SBT Sinh học 11
Giải bài 16,17,18,19,20 trang 20, 21 SBT Sinh học 11
Giải bài 21,22,23 trang 21 SBT Sinh học 11

Video liên quan