Bài 44 trang 32 Vở bài tập toán 6 tập 1

Giải bài 44 trang 32 VBT toán 6 tập 1. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, <, >) ...


Đề bài

Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, <, >):

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tính giá trị từng phép tính rồi so sánh.

Lời giải chi tiết

Ta có :

+) \(1^2 = 1\)

+) \(1^3 = 1\) ; \(1^2 – 0^2 = 1 – 0 = 1\).

Do đó \(1^3 = 1^2 – 0^2.\)

+) \((0 + 1)^2 = 1^2 = 1\) ; \(0^2 + 1^2 = 0 + 1 = 1.\)

Do đó \((0 + 1)^2 =0^2 + 1^2.\)

+) \(2^2 = 4\) ; \(1 + 3 = 4.\)

Do đó \(2^2 = 1 + 3.\)

+) \(2^3 = 8 ; 3^2 - 1^2 = 9 - 1 = 8.\)

Do đó \(2^3 = 3^2 - 1.\)

+) \((1 + 2)^2 = 3^2 = 9\) ; \(1^2 + 2^2 = 1 + 4 = 5. \)

Do \(5 < 9\) nên \((1 + 2)^2 > 1^2 + 2^2.\)

+) \(3^2 = 9 ; 1 + 3 + 5 = 9.\)

Do đó \(3^2 = 1 + 3 + 5.\)

+) \(3^3 = 27 ; 6^2 – 3^2 = 36 – 9 = 27.\)

Do đó \(3^3 = 6^2 – 3^2.\)

+) \((2 + 3)^2 = 5^2 = 25\) ; \(2^2 + 3^2 = 4 + 9 = 13.\)

Do \(25 > 13\) nên \((2 + 3)^2 > 2^2 + 3^2.\)

+) \(4^3 = 6^4 ; 10^2 - 6^2 = 100 - 36 = 64.\)

Do đó \(4^3 = 10^2 - 6^2.\)

Ta điền như sau:



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến