Đề bài
1. Những điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn
Đặc điểm |
Người tối cổ |
Người tinh khôn |
Cấu tạo cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công cụ lao động |
|
|
|
|
|
Đời sổng vật chất |
|
|
|
|
|
Tổ chức xã hội |
|
|
|
|
2. Những điểm khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây
Nội dụng so sánh |
Các quốc gia cổ đại phương Đông |
Các quốc gia cổ đại phương Tây |
Nơi xuất hiện các quốc gia cổ đại đầu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện tự nhiên |
|
|
|
|
|
Thời gian ra đời |
|
|
|
|
|
Ngành kinh tế chính |
|
|
|
|
|
Các tầng lớp xã hội |
|
|
|
|
|
Thể chế nhà nước |
|
|
|
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
1.
Đăc điểm |
Người tối cổ |
Người tinh khôn |
Cấu tạo cơ thể
|
Cơ thể còn nhiều lông, dáng đi hơi còng, cằm nhô về phía trước, trán bợt về phía sau, thể tích sọ não từ 850 đến 1100cm3. |
Dáng đi thẳng, nét mặt cân đối, thể tích sọ não đạt 1450cm3. Nói chung, cấu tạo cơ thể giống như người ngày nay. |
Công cụ lao động |
Đá được ghè đẽo thô sơ
|
Đá được ghè, đẽo, mài cho sắc... |
Đời sống vật chất |
Hái lượm, săn bắt |
Hái lượm, săn bắt, trồng trọt, chăn nuôi |
Tổ chức xã hội |
Bầy người |
Thị tộc, bộ lạc |
2.
Nội dung so sánh |
Các quốc gia cổ đại phương Đông |
Các quốc gia cổ đại phương Tây |
Nơi xuất hiện các quốc gia cổ đại đầu tiên |
Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, vùng Lưỡng Hà |
Hi Lạp, Rô-ma |
Điếu kiện tự nhiên |
Lưu vực các dòng sổng lớn, đất đai màu mỡ, dễ trồng trọt |
Ven biển Địa Trung Hải, đất xấu, có nhiều cảng tốt |
Thời gian ra đời |
Cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ IIITCN |
Đầu thiên niên kỉ 1 TCN |
Các ngành kinh tế chính |
Nghề nông trồng lúa |
Thủ công nghiệp, thương nghiệp |
Các tầng lớp xã hội |
Vua, quý tộc, nông dân, nô lệ |
Nô lệ và chủ nô |
Thể chế nhà nước |
Quân chủ chuyên chế cổ đại |
Dân chủ chủ nô |