Câu 37.1, 37.2, 37.3, 37.4 phần bài tập trong SBT – Trang 103 Vở bài tập Vật lí 9
Giải bài 37.1, 37.2, 37.3, 37.4 phần bài tập trong SBT – Trang 103 VBT Vật lí 9. Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi....
Đề bài
I – BÀI TẬP TRONG SBT
37.1.
Máy biến thế dùng để:
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Phương pháp: máy biến thế có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
Lời giải chi tiết:
Chọn D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
37.2.
Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
Phương pháp: công thức máy biến áp \({{{U_1}} \over {{U_2}}} = {{{n_1}} \over {{n_2}}}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(\displaystyle{{{U_1}} \over {{U_2}}} = {{{n_1}} \over {{n_2}}} \Rightarrow {U_2} = {{{U_1}{n_2}} \over {{n_1}}} = 12V\)
37.3.
Vì sao không thể dùng dòng điện một chiều không đổi để chạy máy biến thế?
Phương pháp: Sử dụng nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.
Lời giải chi tiết:
Vì dòng điện một chiều không đổi sẽ tạo ra một từ trường không đổi, dẫn đến số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn thứ cấp không đổi. Khi đó trong cuộn thứ cấp không có dòng điện cảm ứng.
37.4.
Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai cực của máy là 2 000 V. Muốn tải điện năng đi xa, người ta phải tăng hiệu điện thế lên 20 000 V. Hỏi phải dùng loại máy biến thế với các cuộn dây có số vòng dây theo tỉ lệ nào ? Cuộn dây nào mắc vào hai cực của máy phát điện ?
Phương pháp: công thức máy biến áp \(\displaystyle{{{U_1}} \over {{U_2}}} = {{{n_1}} \over {{n_2}}}\)
Lời giải chi tiết:
Phải dùng loại máy biến thế với các cuộn dây có số vòng dây theo tỉ lệ là:
\(\displaystyle{{{n_1}} \over {{n_2}}} = {{{U_1}} \over {{U_2}}} = {{20000} \over {2000}} = 10\)
Cuộn dây có ít vòng được mắc vào hai cực của máy phát điện.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 37.1, 37.2, 37.3, 37.4 phần bài tập trong SBT – Trang 103 Vở bài tập Vật lí 9 timdapan.com"