Giải Bài 35 trang 49 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diều

a) Làm tròn mỗi số thập phân vô hạn sau đến hàng phần mười: 456,91(3); 13,141567890123... . b) Làm tròn mỗi số thập phân vô hạn sau đến hàng phần nghìn: 6,76(87); 987,41485075432... .


Đề bài

a) Làm tròn mỗi số thập phân vô hạn sau đến hàng phần mười:

456,91(3); 13,141567890123... .

b) Làm tròn mỗi số thập phân vô hạn sau đến hàng phần nghìn:

6,76(87); 987,41485075432... .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Làm tròn các số thập phân vô hạn đến hàng phần mười và phần nghìn.

Lời giải chi tiết

a)

\(456,91\left( 3 \right) = 456,913333...\)

Do chữ số hàng phần trăm là 1 < 5 nên \(456,91\left( 3 \right) = 456,913333... \approx 456,9\).

\(13,141567890123...\)

Do chữ số hàng phần trăm là 4 < 5 nên \(13,141567890123... \approx 13,1\).

b)

\(6,76\left( {87} \right) = 6,76878787...\)

Do chữ số hàng chục nghìn là 7 > 5 nên \(6,76\left( {87} \right) = 6,76878787... = 6,769\).

\(987,41485075432...\)

Do chữ số hàng chục nghìn là 8 > 5 nên \(987,41485075432... = 987,415\).