Bài 34 trang 10 SBT toán 6 tập 1

Giải bài 34 trang 10 sách bài tập toán 6. Tính số phần tử của các tập hợp: A = {40;41;42;...;99;100}...


Đề bài

Tính số phần tử của các tập hợp:

\(a)\) \(A = \left\{ {40;41;42;...;99;100} \right\}\)

\(b)\) \(B = \left\{ {10;12;14;...;96;98} \right\}\)

\(c)\)  \(C = \left\{ {35;37;39;...;103;105} \right\}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta sử dụng công thức sau:

+) Tập hợp các số tự nhiên từ \(a\) đến \(b\) có: \((b-a+1)\) phần tử

+) Tập hợp các số chẵn từ số chẵn \(a\) đến số chẵn \(b\) có: \((b-a):2+1\) phần tử

+) Tập hợp các số lẻ từ số lẻ \(m\) đến số lẻ \(n\) có: \((n-m):2+1\) phần tử

Lời giải chi tiết

\(a)\)Tập hợp \(A\) gồm các số tự nhiên liên tiếp từ \(40\) đến \(100\) nên số phần tử của \(A\) là \(( 100 – 40) +1 = 61\)

Vậy tập hợp \(A\) có \(61\) phần tử.

\(b)\)Tập hợp \(B\) gồm các số tự nhiên chẵn liên tiếp từ \(10\) đến \(98\) nên số phần tử của \(B\) là : \((98 - 10 ) : 2 + 1 = 88 : 2 + 1 = 45\)

Vậy tập hợp \(B\) có \(45\) phần tử

\(c)\) Tập hợp \(C\) gồm các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ \(35\) đến \(105\) nên số phàn tử của tập hợp \(C\) là : \(( 105 – 35) : 2 +1 = 36\)

Vậy tập hợp \(C\) có \(36\) phần tử

Bài giải tiếp theo
Bài 35 trang 10 SBT toán 6 tập 1
Bài 36 trang 10 SBT toán 6 tập 1
Bài 37 trang 10 SBT toán 6 tập 1
Bài 38 trang 10 SBT toán 6 tập 1
Bài 39 trang 10 SBT toán 6 tập 1
Bài 40 trang 11 SBT toán 6 tập 1
Bài 41 trang 11 SBT toán 6 tập 1
Bài 42 trang 11 SBT toán 6 tập 1
Bài 4.1 phần bài tập bổ sung trang 11 SBT toán 6 tập 1
Bài 4.2 phần bài tập bổ sung trang 11 SBT toán 6 tập 1

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa