Bài 33 trang 25 Vở bài tập toán 6 tập 1

Giải bài 33 trang 25 VBT toán 6 tập 1. Tính: a) Tính: 10^2 ; 10^3; 10^4; 10^5; 10^6 ...


Đề bài

a) Tính: \(10^2 ; 10^3; 10^4; 10^5; 10^6\)

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của \(10\):

\(1000\);            \(1 000 000\);              

\(1\) tỉ;               \(1 00...0\) (\(12\) chữ số \(0\))

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức: \({a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_\text{n thừa số}\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)

Lời giải chi tiết

a)

\(10^2= 10. 10 =  100\);

\(10^3= 10.10.10 =  1000\);

\(10^4= 10.10.10.10 = 10000\);

\(10^5= 10.10.10.10.10 = 100000\);

\(10^6= 10.10.10.10.10.10 =  1000000\);

b)

\(1000 = 10^3\);

\(1 000 000 = 10^6\);

\(1\) tỉ \(=10^9\)

\(1\underbrace {00.\,....0}_{12\,\,\text{chữ số}\,\,0}\, = {10^{12}}\,\)

Chú ý: \(10^n=1\underbrace {00.\,....0}_{n\,\,\text{chữ số}\,\,0}\, \)

Bài giải tiếp theo
Bài 34 trang 26 Vở bài tập toán 6 tập 1
Bài 35 trang 26 Vở bài tập toán 6 tập 1
Phần câu hỏi bài 7 trang 23, 24 Vở bài tập toán 6 tập 1

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa