Bài 28 trang 31 SBT toán 8 tập 1
Giải bài 28 trang 31 sách bài tập toán 8. Đố. Đố em tính nhẩm được tổng sau : ...
LG a
Chứng minh \(\displaystyle{1 \over x} - {1 \over {x + 1}} = {1 \over {x\left( {x + 1} \right)}}.\)
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc trừ hai phân thức :
\(\dfrac{A}{B} - \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B} + \left( {\dfrac{{ - C}}{D}} \right).\)
Lời giải chi tiết:
Biến đổi vế trái :
\(\displaystyle{1 \over x} - {1 \over {x + 1}} = {{x + 1} \over {x\left( {x + 1} \right)}} + {{ - x} \over {x\left( {x + 1} \right)}} \) \(\displaystyle= {{x + 1 - x} \over {x\left( {x + 1} \right)}} = {1 \over {x\left( {x + 1} \right)}}\)
Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.
LG b
Đố. Đố em tính nhẩm được tổng sau :
\(\displaystyle{1 \over {x\left( {x + 1} \right)}} + {1 \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} \) \(\displaystyle+ {1 \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}} + {1 \over {\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right)}} \) \(\displaystyle+ {1 \over {\left( {x + 4} \right)\left( {x + 5} \right)}} + {1 \over {x + 5}}\)
Phương pháp giải:
Dựa vào kết quả câu a) để phân tích mỗi phân thức thành một hiệu hai phân thức thích hợp.
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle{1 \over {x\left( {x + 1} \right)}} + {1 \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} \) \(\displaystyle+ {1 \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}} + {1 \over {\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right)}} \) \(\displaystyle+ {1 \over {\left( {x + 4} \right)\left( {x + 5} \right)}} + {1 \over {x + 5}}\)
\(\displaystyle = {1 \over x} - {1 \over {x + 1}} + {1 \over {x + 1}} - {1 \over {x + 2}} \) \(\displaystyle+ {1 \over {x + 2}} - {1 \over {x + 3}} + {1 \over {x + 3}} - {1 \over {x + 4}} \) \(\displaystyle+ {1 \over {x + 4}} - {1 \over {x + 5}} + {1 \over {x + 5}} \)
\(\displaystyle= {1 \over x}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 28 trang 31 SBT toán 8 tập 1 timdapan.com"