Giải bài 26, 27, 28, 29, 30 trang 135 SBT Sinh học 9
Giải bài 26, 27, 28, 29, 30 trang 135 sách bài tập Sinh học 9. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước khác biệt nhau bởi
Câu 26
26. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước khác biệt nhau bởi
A. đặc tính vật lí
B. đặc tính hoá học
C. đặc tính sinh học
D. cả A, B và C
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết sự đa dạng của hệ sinh thái
Lời giải :
Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước khác biệt nhau bởi đặc tính vật lí, hoá học và sinh học.
Chọn D
Câu 27
27. Các hệ sinh thái trên cạn gồm
A. các hệ sinh thái rừng.
B. các hệ sinh thái thảo nguyên, hoang mạc, núi đá vôi.
C. các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
D. cả A, B và C.
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết sự đa dạng của hệ sinh thái
Lời giải :
Các hệ sinh thái trên cạn gồm
- các hệ sinh thái rừng.
- các hệ sinh thái thảo nguyên, hoang mạc, núi đá vôi.
- các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
Chọn D
Câu 28
28. Hệ sinh thái nào cung cấp lương thực, thực phẩm và nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp ?
A. Các hệ sinh thái thảo nguyên.
B. Các hệ sinh thái nước mặn.
C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng.
D. Các hệ sinh thái nước ngọt.
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết sự đa dạng của hệ sinh thái
Lời giải :
Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng cung cấp lương thực, thực phẩm và nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp
Chọn C
Câu 29
29. Ao, hồ, sông, suối là
A. các hệ sinh thái nước ngọt.
B. các hệ sinh thái trên cạn.
C. các hệ sinh thái nước chảy.
D. các hệ sinh thái vùng ven bờ.
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết sự đa dạng của hệ sinh thái
Lời giải :
Ao, hồ, sông, suối là các hệ sinh thái nước ngọt.
Chọn A
Câu 30
30. Bảo vệ các hệ sinh thái rừng là góp phần
A. bảo vệ các loài sinh vật.
B. điều hoà khí hậu.
C. giữ cân bằng sinh thái trên Trái Đất.
D. cả A, B và C.
Phương pháp giải :
Xem lý thuyết sự đa dạng của hệ sinh thái
Lời giải :
Bảo vệ các hệ sinh thái rừng là góp phần
- bảo vệ các loài sinh vật.
- điều hoà khí hậu.
- giữ cân bằng sinh thái trên Trái Đất.
Chọn D
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 26, 27, 28, 29, 30 trang 135 SBT Sinh học 9 timdapan.com"