Bài 24 trang 25 Vở bài tập toán 9 tập 1

Giải bài 24 trang 25 VBT toán 9 tập 1. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: 115; 232; 571; 9691.


Đề bài

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

\(115; 232; 571; 9691 \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Để tìm căn bậc hai của số N lớn hơn 100, ta cần chia số đó cho 100, hay 10000 hay 1000000,… (tức là chuyển dấu phẩy của N sang trái 2 hay 4, hay 6,… chữ số để được số N’ lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100).

- Ta tra bảng tìm \(\sqrt {N'} \) , sau đó nhân kết quả với 10 hay 100 hay 1000,…(tức là chuyển dấu phẩy ở \(\sqrt {N'} \)sang phải 1 hay 2, hay 3,… chữ số).

Lời giải chi tiết

a) Tra bảng tìm \(\sqrt {1,15} \) ta có \(\sqrt {1,15}  \approx 1,072\)

Vậy suy ra \(\sqrt {115}  \approx 10,72\). 

Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {115}  \approx 10,724\)

b) Tra bảng tìm \(\sqrt {2,32} \) ta có \(\sqrt {2,32}  \approx 1,523\)

Vậy suy ra \(\sqrt {232}  \approx 15,23\)

Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {232}  \approx 15,231\)

c) Tra bảng tìm \(\sqrt {5,71} \) ta có \(\sqrt {5,71}  \approx 2,389\)

Vậy suy ra \(\sqrt {571}  \approx 23,89\)

Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {571}  \approx 23,896\)

d) Tra bảng tìm \(\sqrt {96,91} \)  ta có \(\sqrt {96,91}  \approx 9,844\)

Vậy suy ra \(\sqrt {9691}  \approx 98,44\)

Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {9691}  \approx 98,443.\)

Bài giải tiếp theo
Bài 25 trang 26 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 26 trang 27 Vở bài tập toán 9 tập 1

Video liên quan