Bài 23.1, 23.2, 23.3 trang 55 SBT Vật lí 10
Giải bài 23.1, 23.2, 23.3 trang 55 sách bài tập vật lý 10. Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng :
23.1.
Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng:
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s.
B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s.
C. 10 N.s ; 10 kg.m/s.
D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.
Phương pháp giải: Áp dụng công thức
+ Xung lượng \(F.t\)
+ Độ biến thiên động lượng \(\Delta p = m.\Delta v\)
Lời giải chi tiết:
Xung lượng: \(F.t = mg.t = 1.9,8.0,5 = 4,9N.s\)
Độ biến thiên động lượng:
\(\Delta p = m.\Delta v = m.g.t \\= 1.9,8.0,5 = 4,9kg.m/s\)
Chọn đáp án B
23.2.
Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng :
A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s.
C. 16 m/s. D. 160 m/s.
Phương pháp giải: Áp dụng công thức:
+ Xung lượng \(F.t\)
+ Độ biến thiên động lượng \(\Delta p = m.\Delta v\)
+ Xung lượng bằng độ biến thiên động lượng
Lời giải chi tiết:
+ Xung lượng \(F.t = mg.t = 80.2 = 160N.s\)
+ Độ biến thiên động lượng \(\Delta p = m.\Delta v = 160\)
\( \to \Delta v = \dfrac{{160}}{{10}} = 16m/s\)
Chọn đáp án C
23.3.
Hai vật \({m_1} = 400g\), \({m_2} = 300g\)chuyển động với cùng vận tốc 10 m/s nhưng theo phương vuông góc với nhau. Động lượng của hệ hai vật này là:
A. \(1kg.m.{s^{ - 1}}\)
B. \(5kg.m.{s^{ - 1}}\)
C. \(7kg.m.{s^{ - 1}}\)
D. \(50kg.m.{s^{ - 1}}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức \(p = m.v\)
Lời giải chi tiết:
+ Động lượng của vật 1:\({p_1} = {m_1}.v = 0,4.10 = 4kg.m.{s^{ - 1}}\)
+ Động lượng của vật 2:\({p_2} = {m_2}.v = 0,3.10 = 3kg.m.{s^{ - 1}}\)
Vì hai vật chuyển động vuôn góc với nhau, động lượng của cả 2 vật: \(p = \sqrt {p_1^2 + p_2^2} = 5kg.m.{s^{ - 1}}\)
Chọn đáp án B
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 23.1, 23.2, 23.3 trang 55 SBT Vật lí 10 timdapan.com"