Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 SBT Sinh học 8
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 sách bài tập Sinh học 8. Vitamin và muối khoáng tuy ...(1)... năng lượng cho cơ thể, nhưng không thể thiếu ...(2)...
Câu 21
21. Vitamin và muối khoáng tuy ...(1)... năng lượng cho cơ thể, nhưng không thể thiếu ...(2)... Cần cung cấp ...(3)... các loại vitamin và muối khoáng theo một...(4)... bằng cách phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn hằng ngày.
A. Cho cơ thể
B. Tỉ lệ hợp lí
C. Trong khẩu phần ăn uống
D.Không cung cấp
E. Bằng cách phối hợp
Phương pháp:
Xem lí thuyết Vitamin và muối khoáng
Lời giải:
Vitamin và muối khoáng tuy không cung cấp năng lượng cho cơ thể, nhưng không thể thiếu trong khẩu phần ăn uống. Cần cung cấp cho cơ thể các loại vitamin và muối khoáng theo một tỉ lệ hợp lí bằng cách phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn hằng ngày.
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
C |
A |
B |
Câu 22
22. Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào ...(1)... Nhiệt được toả ra môi trường ...(2)... Hiện tượng này có tác dụng ...(3)...
A. Sinh ra nhiệt
B. Mất nhiệt
C. Qua da, hệ hô hấp, hệ bài tiết
D. Đảm bảo thân nhiệt ổn định
Phương pháp:
Xem lí thuyết Chuyển hóa năng lượng
Lời giải:
Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào sinh ra nhiệt. Nhiệt được toả ra môi trường qua da, hệ hô hấp, hệ bài tiết. Hiện tượng này có tác dụng đảm bảo thân nhiệt ổn định.
1 |
2 |
3 |
A |
C |
D |
Câu 23
23.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1.Môi trường ngoài có vai trò 2.Qua trao đổi chất, cơ thể |
A. Thải ra CO2. B. Cung cấp thức ăn. C. Thải chất cặn bã. D. Tạo thành nước tiểu E. Cung cấp nước và muối khoáng |
1... 2... |
Câu 24
24.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Quá trình đồng hoá 2. Quá trình dị hoá 3. Cả 2 quá trình |
A. Tổng hợp các chất hữu cơ. B. Phân giải các chất hữu cơ. C. Tích luỹ năng lượng. D. Giải phóng năng lượng. E. Xảy ra trong tế bào. |
1... 2... 3... |
Phương pháp:
Xem lí thuyết Chuyển hóa năng lượng
Lời giải:
1 |
2 |
3 |
A,C |
B, D |
E |
Câu 25
25.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Thức ăn và nước vào cơ thể qua hệ tiêu hoá. |
|
|
2. Chất thải từ hệ tiêu hoá thải ra môi trường ngoài. |
|
|
3. Khí thải qua hệ hô hấp là khí O2. |
|
|
4. Dị hoá là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng |
||
5. Đồng hoá và dị hoá là 2 quá trình trái ngược nhau. |
|
|
Phương pháp:
Lời giải:
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Thức ăn và nước vào cơ thể qua hệ tiêu hoá. |
x |
|
2. Chất thải từ hệ tiêu hoá thải ra môi trường ngoài. |
x |
|
3. Khí thải qua hệ hô hấp là khí O2. |
|
x |
4. Dị hoá là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng |
x |
|
5. Đồng hoá và dị hoá là 2 quá trình trái ngược nhau. |
x |
|
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 21,22,23,24,25 trang 66 SBT Sinh học 8 timdapan.com"