Giải bài 21,22,23,24,25 trang 163 SBT Sinh học 10

Giải bài 21,22,23,24,25 trang 163 sách bài tập Sinh học 10: Để xác định mức độ sinh trưởng của vi sinh vật theo thời gian, về nguyên tắc có thể sử dụng phương pháp nào?


Câu 21

21*. Để xác định mức độ sinh trưởng của vi sinh vật theo thời gian, về nguyên tắc có thể sử dụng phương pháp nào?

A. Đếm số lượng tế bào thông qua đếm khuẩn lạc.

B. Đo hàm lượng Prôtêin.

C. Đo mật độ quang (độ đục).

D. Cả A, B và C

Phương pháp:

Xem lại Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật

Lời giải:

Có thể sử dụng cả 3 phương pháp trên. 

Chọn D


Câu 22

22*. Nếu một chủng vi khuẩn cần 6 giờ để 2 tế bào sinh sản thành 32 tế bào thì thời giạn thế hệ của vi khuẩn này là bao nhiêu ? Biết rằng g=(t:n), trong đó t là thời gian nuôi, n là số lần phân chia.

A. 60 phút.

B. 45 phút.

C. 120 phút.

D. 240 phút.

Phương pháp:

Xem lại Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật

Lời giải:

32 = 2. \(2^4\).

2 tế bào trên đã trải qua 4 thế hệ, thời gian thế hệ là: 6h : 4 = 90 phút

???


Câu 23

23*. Nếu bắt đầu nuôi 13 tế bào thì sau 3 giờ, lượng tế bào đạt được là 208. Thời gian thế hệ là bao nhiêu ?

A. 30 phút.

B. 45 phút.

C. 60 phút.

D. 120 phút.

Phương pháp:

Xem lại Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật

Lời giải:

Sau 3h, số tế bào đạt được là: 208 = 13.\(2^n\) -> n = 4

Thời gian thế hệ là: 3h : 4 = 45 phút

Chọn B


Câu 24

24. Nếu lúc bắt đầu nuôi có 13 tế bào vi khuẩn, thì chúng phải phân chia bao nhiêu lần để có quần thể gồm 208 tế bào?

A. 1.

B. 4.

C. 13.

D. 208.

Phương pháp:

Xem lại Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật

Lời giải:

Sau 3h, số tế bào đạt được là: 208 = 13.\(2^n\) -> n = 4

Chúng phải phân chia 4 lần

Chọn B


Câu 25

31. Trong các vi sinh vật sau đây, vi sinh vật nào có khả năng tạo bào tử không phải là bào tử sinh sản ?

A. Nấm mốc.

B. Nấm men.

C. Xạ khuẩn.

D. Vi khuẩn Bacillus subtilis.

Phương pháp:

Xem lại Sinh sản của vi sinh vật

Lời giải:

Vi khuẩn Bacillus subtilis có khả năng tạo bào tử không phải là bào tử sinh sản. 

Chọn D

Bài giải tiếp theo
Giải bài 26,27,28,29,30 trang 164 SBT Sinh học 10
Giải bài 31,32,33,34,35 trang 165 SBT Sinh học 10
Giải bài 36,37,38,39,40 trang 166 SBT Sinh học 10
Giải bài 41,42,43,44,45 trang 167 SBT Sinh học 10
Giải bài 46,47,48,49,50 trang 168 SBT Sinh học 10

Video liên quan