Giải bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là:............................................................ b) Các số có số chục bằng 3 là:...................................................................... : Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Số? Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


Bài 1

Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.

a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là:............................................................

b) Các số có số chục bằng 3 là:......................................................................

Phương pháp giải:

Quan sát tia số để tìm các số theo yêu cầu của bài toán.

Lời giải chi tiết:

a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là: 37, 38, 39, 40.

b) Các số có số chục bằng 3 là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.


Bài 2

Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. 

Phương pháp giải:

Chọn 1 chữ số làm số chục (khác 0) rồi chọn 1 chữ số khác làm số đơn vị, ta lập được các số có hai chữ số.

Lời giải chi tiết:

- Chọn 5 làm số chục ta lập được hai số là 50 và 52.

- Chọn 2 là số chục ta lập được hai số là 20 và 25.

- Vậy lập được 4 số từ 3 tấm thẻ là: 50, 52, 20, 25.


Bài 3

Số?

Phương pháp giải:

 Xác định số liền sau, số liền trước để điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:


Bài 4

Số ?

Phương pháp giải:

Tìm số liền trước, số liền sau của số đã cho rồi điền vào ô trống.

Lời giải chi tiết:


Bài 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Các chú thỏ A, B, C, D, E đang chuẩn bị thi chạy. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ 4 đến 8.

- Thỏ C chạy ở làn số ......

- Thỏ D chạy ở làn số ......

Phương pháp giải:

- Tìm số liền sau của chú thỏ B ta tìm được làm chạy của thỏ C.

- Tìm số liền sau của thỏ C ta tìm được làn chạy của thỏ D.

Lời giải chi tiết:

- Thỏ C chạy ở làn số 6.

- Thỏ D chạy ở làn số 7.

Bài giải tiếp theo
Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15 vở bài tập toán 2- Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17 vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Bài giải liên quan

Từ khóa