Giải bài 2 SBT Sinh học 12 trang 49

Giải bài 2 SBT Sinh học 12 trang 49. Giả sử mỗi gen trội quy định một đặc điểm có lợi.


Đề bài

Giả sử mỗi gen trội quy định một đặc điểm có lợi. Từ các dòng có kiểu gen AAbbdd và aaBBDD, làm thế nào để tạo nên giống mới kết hợp được các đặc điểm tốt của cả 2 dòng bố mẹ?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Viết sơ đồ lai

Lời giải chi tiết

Pt/c : AAbbdd X aaBBDD

F1 : AaBbDd

GF1 : ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd

 

ABD

ABd

AbD

Abd

aBD

aBd

abD

abd

ABD

AABBDD

AABBDd

AABbDD

AABbDd

AaBBDD

AaBBDd

AaBbDD

AaBbDd

ABd

AABBDd

AABBdd

AABbDd

AABbdd

AaBBDd

AaBBdd

AaBbDd

AaBbdd

AbD

AABbDD

AABbDd

AAbbDD

AAbbDd

AaBbDD

AaBbDd

AabbDD

AabbDd

Abd

AABbDd

AABbđd

AAbbDd

AAbbdd

AaBbDd

AaBbdd

AabbDd

Aabbdd

aBD

AaBBDD

AaBBDd

AaBbDD

AaBbDd

aaBBDD

aaBBDd

aaBbDD

aaBbDd

aBd

AaBBDd

AaBBdd

AaBbDd

AaBbdd

aaBBDd

aaBBdd

aaBbDd

aaBbdd

abD

AaBbDD

AaBbDd

AabbDD

AabbDd

aaBbDD

aaBbDd

aabbDD

aabbDd

abd

AaBbDd

AaBbdd

AabbDd

Aabbdd

aaBbDd

aaBbdd

aabbDd

aabbdd

Dựa trên kiểu hình chọn lọc các cá thể biểu hiện tính trạng tốt, cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần kết hợp với chọn lọc chặt chẽ để tạo các dòng thuần. Duy trì dòng thuần bằng cách thường xuyên kiểm tra tính thuần chủng, loại bỏ các đột biến phát sinh.

Bài giải tiếp theo
Giải bài 3 SBT Sinh học 12 trang 49
Giải bài 4 SBT Sinh học 12 trang 50
Giải bài 5 SBT Sinh học 12 trang 51
Giải bài 6 SBT Sinh học 12 trang 51

Video liên quan